QUYẾT ĐỊNH Về mức học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên
 

UBND TỈNH TUYÊN QUANG 

                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

Số: 150/QĐ-ĐHTTr

Tuyên Quang, ngày 20 tháng 01 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

Về mức học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên

 

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

 

- Căn cứ Quyết định số 58/2010/QĐ-TTg ngày 22/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Điều lệ trường Đại học;

- Căn cứ Quyết định số 42/2007/QĐ-BGDĐT ngày 13/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế học sinh, sinh viên trong các trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy; 

          - Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên trong các trường chuyên, trường năng khiếu, các cơ sở giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân;

          - Xét đề nghị của ông (bà) Trưởng phòng Công tác HSSV, Trưởng phòng Kế hoạch - Tài vụ,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

          Điều 1. Áp dụng mức học bổng khuyến khích học tập mới đối với học sinh, sinh viên hệ đào tạo chính quy từ học kỳ I, năm học 2014-2015 (có bảng định mức kèm theo).

          Điều 2. Học bổng khuyến khích học tập đối với HSSV được xét, cấp 10 tháng trong năm học, mỗi kì học 05 tháng.

          Điều 3. Các ông (bà) trưởng các đơn vị, giáo viên chủ nhiệm, học sinh sinh viên hệ đào tạo chính quy trường Đại học Tân Trào chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- UBND tỉnh (b/c);

- Lãnh đạo trường;

- Như điều 3 (t/h);

- Lưu VT, CTHSSV.

HIỆU TRƯỞNG

 

(đã ký)

 

TS. Nguyễn Bá Đức

QUY ĐỊNH MỨC HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP

(Kèm theo Quyết định số 150/QĐ-ĐHTTr, ngày 20 tháng 01 năm 2015

của Hiệu trưởng trường Đại học Tân Trào)

TT

Hệ đào tạo

Mức học bổng (đ/hssv/tháng)

Khá

Giỏi

Xuất sắc

1

Đại học

400.000

500.000

600.000

2

Cao đẳng

350.000

420.000

520.000

3

Trung cấp

300.000

370.000

450.000