Chương trình học bổng dành cho Giảng viên, Sinh viên tại trường Đại học nghiên cứu Công nghệ Kazan (Liên bang Nga) năm 2016
 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

PHÒNG QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Tuyên Quang, ngày  21  tháng  01  năm 2016

 

THÔNG BÁO

CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CHO GIẢNG VIÊN, SINH VIÊN

TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU  CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KAZAN

(LIÊN BANG NGA) NĂM 2016

 

Căn cứ nội dung đã được thống nhất giữa Trường Đại học Tân Trào và Đại diện Văn phòng trường Đại học Nghiên cứu Công nghệ Quốc gia Kazan (nước Công hòa Liên Bang Nga) tại Việt Nam ngày 08/01/2016.

Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế thông báo đến toàn thể các đơn vị Chương trình học bổng đại học, sau đại học tại trường Đại học Nghiên cứu Công nghệ Quốc gia Kazan (Liên bang Nga) năm 2016 như sau:

1. Chế độ học bổng

Học bổng do Chính phủ Liên bang Nga cấp bao gồm: miễn học phí, cấp học bổng hàng tháng như đối với học viên Nga và được bố trí ở ký túc xá.

Chính phủ Việt Nam cấp học bổng theo quy định hiện hành, bao gồm: Cấp bù sinh hoạt phí (420 USD/tháng), chi phí đi đường (100 USD/người), bảo hiểm y tế, lệ phí làm hộ chiếu, visa, vé máy bay một lượt đi và về.

2. Đối tượng và điều kiện dự tuyển

2.1. Đối tượng dự tuyển:

- Cán bộ, giảng viên công tác tại trường.

- Sinh viên đang học tập tại nhà trường.

2.2. Điều kiện dự tuyển: 

* Cán bộ, giảng viên:

- Đang công tác tại trường, đã tốt nghiệp đại học (hệ chính quy)/cao học/nghiên cứu sinh.

- Về độ tuổi: Ứng viên dự tuyển học bổng thạc sỹ không quá 35 tuổi, nghiên cứu sinh (NCS) không quá 40 tuổi, thực tập sinh cao cấp (TTSCC) không quá 45 tuổi tính đến thời điểm 01/4/2016;

- Cán bộ dự tuyển học bổng thạc sĩ phải có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên, 80% các môn thi, kiểm tra trong cả quá trình học đại học đạt từ điểm 7 trở lên (tính theo thang điểm 10);

- Cán bộ dự tuyển học bổng NCS phải có trình độ thạc sĩ hoặc đã tốt nghiệp đại học hệ đào tạo 5 năm trở lên tại Liên bang Nga, các nước thuộc Liên Xô cũ, Đông Âu cũ và tại một số trường đại học ở Việt Nam với kết quả toàn khóa đại học/cao học đạt loại khá trở lên, 80% các môn thi, kiểm tra trong cả quá trình học đại học và cao học đạt từ điểm 7 trở lên (tính theo thang điểm 10); (không xét tuyển trường hợp mới có giấy chứng nhận tốt nghiệp);

- Ứng viên TTSCC phải có bằng tiến sĩ.

- Có sức khoẻ tốt để sống và học tập được trong điều kiện khí hậu của nước Nga, không mắc một trong các bệnh thuộc danh mục kèm theo do Liên bang Nga quy định.

* Sinh viên:

Là sinh viên năm thứ nhất (hệ đại học chính quy), có tổng điểm thi đầu vào từ 20 điểm trở lên, kết quả học tập kỳ 1 đạt loại Giỏi, có điểm rèn luyện đạt loại Khá trở lên.

* Yêu cầu về ngoại ngữ

Ứng viên chưa biết tiếng Nga sẽ được cấp học bổng và kinh phí đào tạo cho 01 năm học dự bị tiếng Nga tại Liên bang Nga.

3. Ngành học

Ứng viên dự tuyển đăng ký ngành học theo danh mục gửi kèm theo thông báo này.

4. Đăng ký dự tuyển

- Cán bộ giảng viên dự tuyển đăng ký trực tiếp tại phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế.

- Đối với sinh viên dự tuyển phải đăng kí theo khoa, được khoa đồng ý, cử đi dự tuyển và gửi danh sách về phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế.

- Thời hạn đăng ký: trước ngày 15/3/2016.

Các ứng viên đăng ký dự tuyển đạt yêu cầu sẽ được phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế hướng dẫn cụ thể về thủ tục, hồ sơ dự tuyển để gửi Đại diện Văn phòng trường Đại học Nghiên cứu Công nghệ Quốc gia Kazan tại Việt Nam lựa chọn.

- Người được tiếp nhận đi học dự kiến nhập học trước ngày 01/9/2016;

Đề nghị các đơn vị phổ biến rộng rãi Thông báo này đến toàn thể cán bộ, giảng viên, sinh viên đơn vị mình tham gia đăng kí dự tuyển.

Chi tiết liên hệ: Đ/c Đỗ Hải Yến - Cán bộ Quản lý khoa học và HTQT. ĐT: 0978457229.

 

CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU  CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KAZAN (LIÊN BANG NGA)

Mã ngành

Chuyên ngành và trình độ đào tạo

Trình độ đào tạo

010503

Toán học và quản lí thông tin

   

S

032001

Công văn hành chính

   

S

040100

Lao động xã hội

CN

 

S

040300

Vũ trang

CN

   

070601

Thiết kế

   

S

071500

Thiết kế mẫu sản phẩm dệt và công nghiệp nhẹ

   

S

080100

Kinh tế

CN

 

S

080111

Marketing

   

S

080116

Toán kinh tế

   

S

080500

Quản lý kinh tế

CN

ThS

S

080504

Quản lý đô thị và quốc gia

   

S

080505

Quản lý học

   

S

080506

Logic học

   

S

100101

Dịch vụ

   

S

130603

Trang thiết bị và các tổ hợp chế tạo dầu khí

   

S

140100

Kỹ thuật năng lượng nhiệt

CN

ThS

S

140401

Vật lý kỹ thuật

   

S

140504

Công nghệ điện lạnh

   

S

140600

Kỹ thuật điện, kết cấu điện và công nghệ điện tử

CN

 

S

150405

Máy móc và thiết bị về rừng

   

S

150406

Máy móc thiết bị ngành dệt và công nghiệp nhẹ

   

S

150801

Kỹ thuật nén, chân không và hơi nước

   

S

200402

Kỹ thuật y tế sinh học

   

S

200503

Tiêu chuẩn hóa, chứng nhận và đo lường

   

S

210602

Vật liệu nano

   

S

220200

Tự động hóa và quản lý

CN

   

220301

Công nghệ và sản xuất tự động hóa

   

S

220501

Quản lý chất lượng

   

S

220601

Quản lý doanh nghiệp

   

S

220701

Quản lý kinh tế công nghệ cao

   

S

230100

Khoa học thông tin và công nghệ máy tính

CN

 

S

230200

Hệ thống thông tin

CN

 

S

240100

Công nghệ hóa học và công nghệ sinh học

CN

ThS

 

240300

Công nghệ hóa học và điều chế các chất liệu và vật liệu vô cơ

   

S

240400

Công nghệ hóa học điều chế chất liệu vô cơ và năng lượng

   

S

240500

Công nghệ hóa học gắn kết cao phân tử và các vật liệu polymer

   

S

240800

Quy trình năng lượng và tiết kiệm nhiên liệu trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học

   

S

240900

Công nghệ sinh học

   

S

250300

Công nghệ và trang thiết bị khai thác gỗ và chế biến sản phẩm gỗ

CN

ThS

S

250403

Công nghệ chế biến gỗ

   

S

260100

Công nghệ chế biến lương thực , thực phẩm

CN

   

260200

Chế biến sản phẩm tiêu dùng từ nguyên liệu thực vật

   

S

260301

Công nghệ chế biến nguyên liệu thô và thực phẩm động vật

   

S

260500

Công nghệ chế biến thực phẩm tiêu dùng phục vụ cho mục tiêu đặc thu và thực phẩm xã hội

   

S

260602

Kỹ thuật thực phẩm

   

S

260704

Công nghiệp dệt thành phẩm

   

S

260800

Công nghệ và chế tạo các sản phẩm và vật liệu công nghiệp nhẹ

CN

ThS

 

260900

Công nghệ và chế tạo các sản phẩm công nghiệp nhẹ

   

S

261200

Công nghệ in và đóng gói

   

S

280102

An toàn thiết bị và lao động sản xuất

   

S

01.12.04

Cơ cấu phức tạp của các vật thể rắn biến dạng

TS

   

01.02.05

Cơ cấu phức tạp của chất lỏng, khí đốt và khí plasma

TS

   

01.02.06

Động lực học, tính bền vững của động cơ, thiết bị và khí cụ

TS

   

01.04.14

Nhiệt lý học và kỹ thuật nhiệt đại cương

TS

   

01.04.17

Lý hóa học

TS

   

02.00.01

Hóa học vô cơ

TS

   

02.00.02

Hóa phân tích

TS

   

02.00.03

Hóa hữu cơ

TS

   

02.00.04

Hóa lý học

TS

TSKH

 

02.00.05

Hóa điện từ

TS

   

02.00.06

Gắn kết cao phân tử

TS

TSKH

 

02.00.08

Hóa học gắn kết các thành phần hữu cơ cơ bản

TS

   

02.00.11

Hóa học chất keo

TS

   

02.00.13

Hóa dầu

TS

   

02.00.15

Xúc tác

TS

   

02.00.16

Sinh thái học

TS

   

02.00.23

Công nghệ sinh học

TS

   

05.02.02

Máy, hệ thống lái và các chi tiết của máy

TS

   

05.02.22

Tổ chức sản xuất (trong công nghiệp dầu khí)

TS

   

05.04.06

Kỹ thuật hút chân không, nén khí và khí lực học

TS

   

05.09.01

Cơ cấu điện và các thiết bị điện

TS

   

05.13.01

Phân tích hệ thống, điều khiển và nghiên cứu thông tin

TS

   

05.13.18

Toán tin ứng dụng

TS

   

05.14.04

Năng lượng nhiệt công nghiệp

TS

   

05.17.01

Công nghệ điều chế các hợp chất vô cơ

TS

   

05.17.03

Công nghệ thực hiện các quy trình hóa điện từ và chống hao mòn

TS

   

05.17.04

Công nghệ điều chế các hợp chất hữu cơ

TS

TSKH

 

05.17.06

Công nghệ nghiên cứu chất polymer và composite

TS

   

05.17.07

Hóa học và công nghệ điều chế nhiên liệu và các sản phẩm đặc biệt

TS

   

05.17.08

Quy trình và các thiết bị công nghệ hóa chất

TS

TSKH

 

05.17.08

Công nghệ silicat và vật liệu rắn phi kim

TS

   

05.18.07

Công nghệ sinh học thực phẩm

TS

   

05.18.12

Quy trình và thiết bị chế biến thực phẩm

TS

   

05.19.01

Vật liệu sản xuất cho ngành dệt và công nghiệp nhẹ

TS

   

05.01.05

Công nghệ thuộc da và lông thú

TS

   

05.21.05

Khoa học nghiên cứu gỗ, công nghệ và thiết bị chế biến gỗ

TS

   

05.26.03

Phòng cháy và các biện pháp an toàn công nghiệp

TS

   

07.00.02

Lịch sử nước Nga

TS

   

08.00.01

Học thuyết kinh tế

TS

   

08.00.05

Kinh tế và quản lý ngành kinh tế quốc dân

TS

   

09.00.01

Bản thể học và học thuyết nhận thức

TS

   

13.00.08

Lý thuyết và phương pháp giáo dục chuyên nghiệp

TS

TSKH

 

19.00.02

Lý thuyết và phương pháp giáo học pháp

TS

   

19.00.05

Tâm lý học xã hội

TS

   

22.00.04

Cơ cấu xã hội, các thể chế và quá trình phát triển xã hội

TS

   

22.00.08

Quản lý xã hội học

TS

   

Ghi chú: CN: Cử nhân, S: Chuyên gia, ThS: Thạc sỹ, TS: Tiến sỹ, TSKH: Tiến sĩ khoa học