Thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 1 Đại học ,Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
 

THÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG ĐỢT I

 ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015

 

     Trường Đại học Tân Trào thông báo xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt I - Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015, cụ thể như sau:

+ Tên trường: Trường Đại học Tân Trào

+ Ký hiệu trường: TQU

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1074

- Bậc Đại học: 321 chỉ tiêu.

- Bậc Cao đẳng: 753 chỉ tiêu.

2. Đối tượng tuyển sinh và vùng tuyển sinh:

- Đối tượng tuyển sinh:

+ Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển sinh đại học - cao đẳng, có kết quả các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của trường.

- Vùng tuyển sinh: CẢ NƯỚC.

3. Hình thức xét tuyển: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015.

4. Điểm xét tuyển:

- Đại học Giáo dục Tiểu học: Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên (không có điểm liệt từ 0 đến 1), cụ thể như sau:

Đối tượng / Khu Vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Mức điểm xét tuyển

18,0

17,5

17,0

16,5

UT2

Mức điểm xét tuyển

17,0

16,5

16,0

15,5

UT1

Mức điểm xét tuyển

16,0

15,5

15,0

14,5

- Các ngành đại học khác: Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (không có điểm liệt từ 0 đến 1), cụ thể như sau:

 

  Đối Tượng / Khu Vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Mức điểm xét tuyển

15,0

14,5

14,0

13,5

UT2

Mức điểm xét tuyển

14,0

13,5

13,0

12,5

UT1

Mức điểm xét tuyển

13,0

12,5

12,0

11,5

 

 

 

- Bậc cao đẳng: Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 12.0 điểm trở lên (không có điểm liệt từ 0 đến 1), cụ thể như sau:

 

   ĐỐi Tượng / Khu Vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Mức điểm xét tuyển

12,0

11,5

11,0

10,5

UT2

Mức điểm xét tuyển

11,0

10,5

10,0

9,5

UT1

Mức điểm xét tuyển

10,0

9,5

9,0

8,5

 

5. Thời hạn nhận hồ sơ xét tuyển:  Từ ngày 26/8/2015 đến 17h ngày 07/9/2015.

6. Hồ sơ xét tuyển, gồm có:

- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2015 (Phiếu số 02 dùng để xét tuyển nguyện vọng bổ sung).

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo ) download phiếu đăng ký xét tuyển tại đây

- 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.

 7. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.

Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ:  

Phòng Đào tạo (Phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào
Km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang
Điện thoại: 0273.892.012

Thông tin chi tiết các ngành và Tổ hợp môn xét tuyển:

 

TT

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Tổng chỉ tiêu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I.

Các ngành đào tạo đại học:

321

 1

 Giáo dục Tiểu học

D140202

1. Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa

3. Toán, Văn, Tiếng Anh

72

 2

 Giáo dục Mầm non

D140201

1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

3

 3

 Vật lý

D440102

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Lý.

246

 4

 Văn học

D220330

1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn,  Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.

 5

 Quản lý đất đai

D850103

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh

 6

 Khoa học môi trường

D440301

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh

 7

 Khoa học cây trồng

D620110

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh

 8

 Chăn nuôi

D620105

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, Sinh.

 9

 Kế toán

D340301

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 10

 Kinh tế Nông nghiệp

D620115

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

II

Các ngành đào tạo cao đẳng

753

 1

 Giáo dục Tiểu học

C140202

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Toán, Văn, Sử.

753

 2

 Giáo dục Mầm non

C140201

1. Toán, Văn, Sử;
2. Văn, Tiếng Anh, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 3

 Giáo dục Công dân

C140204

1. Văn, Sử, Địa.;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 4

 Sư phạm Toán học

C140209

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 5

 Sư phạm Tin học

C140210

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 6

 Sư phạm Vật lý

C140211

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 7

 Sư phạm Hóa học

C140212

1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Văn, Hóa.
4. Toán, Tiếng Anh, Hóa.

 8

 Sư phạm Sinh học

C140213

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh;
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.

 9

 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

C140215

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh;
4. Toán, Tiếng Anh, Sinh.

 10

 Sư phạm Ngữ văn

C140217

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Sử.

 11

 Sư phạm Lịch sử

C140218

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Sử.

 12

 Sư phạm Địa lý

C140219

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Địa;
4. Toán, Tiếng Anh, Địa.

 13

 Tiếng Anh

C220201

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 14

 Quản lý Văn hóa

C220342

1. Văn, Sử, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 15

 Quản lý đất đai

C850103

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 16

 Kế toán

C340301

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 17

 Khoa học cây trồng

C620110

1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Tiếng Anh, Sinh;
3. Toán, Văn, Sinh.

 18

 Khoa học thư viện

C320202

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.

 19

 Quản trị văn phòng

C340406

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.


Lưu ý:

1. Nếu một ngành nhiều tổ hợp môn thì mức điểm xét tuyển giữa các tổ hợp môn trên ngành đó là như nhau.

2. Nếu ngành xét tuyển có số lượng thí sinh trúng tuyển ít, không đủ để tổ chức lớp thì thí sinh sẽ được chuyển sang ngành có cùng tổ hợp môn.

Phòng Đào tạo