Bảng tổ hợp môn xét tuyển Đại học, Cao đẳng Trường Đại học Tân Trào năm 2019
 

BẢNG TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO NĂM 2019

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển

I.

Các ngành đào tạo đại học

 

 

 

 1

Giáo dục Mầm non

7140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu.

2. Văn , Sử, Năng khiếu

3. Văn, Địa, Năng khiếu

1. M00

2. M05

3. M07

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, Địa;

1. A00

2. D01

3. C00

3

Sư phạm Toán học

7140209

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

4

Sư phạm Sinh học

7140213

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Hóa, Sinh;

3. Toán, Sinh, GDCD;

1. A00

2. B00

3. B04

5

Kế toán

7340301

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

6

Vật lý học (chuyên ngành: Vật lý - Môi trường)

7440102

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Lý, GDCD;

1. A00

2. A01

3. A10

7

Khoa học môi trường

7440301

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

8

Khoa học cây trồng

7620110

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

9

Chăn nuôi

7620105

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

 10

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

1. A00

2. A01

3. D01

11

Văn học (chuyên ngành: Văn  -Truyền thông)

7229030

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

4.C20

12

Quản lý đất đai

7850103

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

13

Quản lý văn hóa

7229042

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

14

Công tác xã hội

7760101

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

1. C00

2. D01

3. C19

15

 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ

hành

 

 

7810103

 

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;

2. Văn, Sử, Địa;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

 

1. D01

2. C00

3. C19

4. C20

 

II.

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

 1

Giáo dục Tiểu học

51140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, Địa;

1. A00

2. D01

3. C00

 2

Giáo dục Mầm non

51140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu.

2. Văn , Sử, Năng khiếu

3. Văn, Địa, Năng khiếu

1. M00

2. M05

3. M07

 3

Giáo dục Công dân (chuyên ngành: Giáo dục Công dân  - Địa lý)

51140204

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Sử;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

4. Văn, Sử, GDCD.

1. C00

2. C03

3. D01

4. C19

 4

Sư phạm Toán (chuyên ngành: Sư phạm Toán học - Vật lý, Sư phạm Toán học - Tin học)

51140209

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

 6

Sư phạm Tin học (chuyên ngành: Sư phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp)

51140210

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Hóa, Sinh;

1. A00

2. A01

3. B00

8

Sư phạm Vật lý (chuyên ngành: Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp)

51140211

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Lý, Tiếng Anh;

3. Toán, Lý, GDCD;

1. A00

2. A01

3. A10

 7

Sư phạm Hóa học (chuyên ngành: Sư phạm Hóa học - Kỹ thuật nông nghiệp)

51140212

1. Toán, Hóa, Sinh;

2. Toán, Lý, Hóa;

1. B00

2. A00

8

Sư phạm Sinh học (chuyên ngành: Sư phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Sinh học- Giáo dục thể chất)

51140213

1. Toán, Hóa, Sinh;

2. Toán, Sinh, GDCD;

3. Toán, Lý, Hóa;

 

1. B00

2. B04

3. A00

 

9

 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (chuyên ngành: Sư phạm KTNN - Kinh tế gia đình - KTCN)

51140215

1. Toán, Hóa, Sinh;

2. Toán, Sinh, GDCD;

3. Toán, Lý, Hóa;

 

1. B00

2. B04

3. A00

 

10

Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành: Sư phạm Ngữ văn - Lịch Sử, Sư phạm Ngữ văn - Công tác Đội TNTP Hồ Chí Minh)

51140217

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;

3. Văn, Sử, GDCD;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. D01

3. C19

3. C20

 11

Sư phạm Lịch sử  (chuyên ngành: Sư phạm Lịch sử - Giáo dục công dân)

51140218

1. Văn, Sử, Địa;

2. Văn, Sử, GDCD;

3. Toán, Sử, GDCD.

4. Toán, Văn, Tiếng Anh

1. C00

2. C19

3. A08

4. D01

 12

Sư phạm Địa lý  (chuyên ngành: Sư phạm Địa lý - Giáo dục công dân)

51140219

1. Văn, Sử, Địa;

2. Toán, Lý, Hóa;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh;

4. Văn, Địa, GDCD.

1. C00

2. A00

3. D01

4. C20