Thông báo xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2016 bổ sung đợt 1
 

Trường Đại học Tân Trào thông báo xét tuyển trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2016 bổ sung đợt 1, như sau:

+ Tên trường: Trường Đại học Tân Trào

+ Ký hiệu trường: TQU

1. Chỉ tiêu tuyển sinh: 1010

- Bậc Đại học: 460 chỉ tiêu.

- Bậc Cao đẳng: 550 chỉ tiêu.

2. Đối tượng tuyển sinh và vùng tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2.2. Vùng tuyển sinh: cả nước.

3. Hình thức xét tuyển

- Hình thức 1: căn cứ học bạ THPT.

- Hình thức 2: căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2016 tại các cụm thi do trường Đại học chủ trì.

4. Điểm xét tuyển

4.1. Bậc đại học:

- Hình thức 1: tổng điểm tổng kết 03 môn học (theo tổ hợp đăng ký xét tuyển được quy định tại Mục 8 của thông báo này) của năm lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên + điểm khu vực). Đối với ngành Giáo dục Tiểu học phải đạt từ 22.7 điểm trở lên (kể cả điểm ưu tiên + điểm khu vực).

- Hình thức 2: Tổng điểm 03 môn xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên (không có điểm liệt), cụ thể như sau:

 Đối tượng

Khu Vực

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

HSPT

Mức điểm xét tuyển

15,0

14,5

14,0

13,5

UT2

Mức điểm xét tuyển

14,0

13,5

13,0

12,5

UT1

Mức điểm xét tuyển

13,0

12,5

12,0

11,5

4.2. Bậc cao đẳng: Đỗ tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4.3 Đối với ngành Giáo dục mầm non: Xét điểm tổng kết 2 môn Ngữ văn, Toán lớp 12 (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển bằng học bạ phổ thông) hoặc điểm thi 2 môn Ngữ văn, Toán (đối với thí sinh sử dụng điểm thi đại học) và thi môn Năng khiếu vào ngày 01/9/2016.

5. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển và hồ sơ đăng ký dự thi môn Năng khiếu  

- Từ ngày 17/8/2016 đến 17h ngày 31/8/2016.

6. Hồ sơ xét tuyển và Hồ sơ đăng ký dự thi môn Năng khiếu

6.1. Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ học bạ THPT

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Tân Trào).

- Bản sao học bạ THPT (nhà trường sẽ đối chiếu bản chính khi nhập học).

- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời năm 2016.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

- 01 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại của thí sinh.

6.2. Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT quốc gia năm 2016 tại cụm thi do các trường Đại học chủ trì

- Bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia năm 2016 tại cụm thi do các trường Đại học chủ trì.

- Phiếu đăng ký xét tuyển (Theo mẫu của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

- 01 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại của thí sinh.

- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu thí sinh bổ sung/thay đổi chế độ ưu tiên).

6.3 Hồ sơ đăng ký dự thi môn Năng khiếu

- 01 Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu tải về tại đây.

- 01 phong bì dán tem ghi địa chỉ người nhận, số điện thoại liên hệ của thí sinh.

- 02 ảnh 4 x 6 (mới chụp trong vòng 06 tháng).

- 01 bản photo giấy chứng minh nhân dân.

- Lệ phí dự thi môn Năng khiếu: 300.000đ/hồ sơ.

7. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.

8. Thông tin chi tiết các ngành và Tổ hợp môn xét tuyển

STT

Ngành học

Mã ngành

Môn thi/xét tuyển

Chỉ

tiêu

I.

Đại học

460

 1

 Giáo dục Tiểu học

D140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh.

3. Văn, Sử, Địa.

 

 

460

2

 Giáo dục Mầm non

D140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu.

3

 Sư phạm Toán học

D140209

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

4

 Sư phạm Sinh học

D140213

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh.

5

 Kế toán

D340301

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

6

 Vật lý

D440102

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

7

 Khoa học môi trường

D440301

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh.

8

 Khoa học cây trồng

D620110

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh.

9

 Chăn nuôi

D620105

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh.

10

 Kinh tế Nông nghiệp

D620115

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý,  Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 11

 Văn học

D220330

1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh.

12

 Quản lý đất đai

D850103

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh.

II.

Cao đẳng 

550

 1

 Giáo dục Tiểu học

C140202

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa.

 

 

 

 

550

 

 

 

 2

 Giáo dục Mầm non

C140201

1. Toán, Văn, Năng khiếu.

 3

 Giáo dục Công dân

C140204

1. Văn, Sử, Địa.;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 4

 Sư phạm Toán học

C140209

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

 5

 Sư phạm Tin học

C140210

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

 6

 Sư phạm Vật lý

C140211

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh.

 7

 Sư phạm Hóa học

C140212

1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa.

 8

 Sư phạm Sinh học

C140213

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh.

 9

 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

C140215

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh.

 10

 Sư phạm Ngữ văn

C140217

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa.

 11

 Sư phạm Lịch sử

C140218

1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa.

 12

 Sư phạm Địa lý

C140219

1. Toán, Lý, Hóa;

2. Văn, Sử, Địa;

3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

13

 Kế toán

C340301

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

14

 Quản trị văn phòng

C340406

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.

15

 Khoa học cây trồng

C620110

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh.

 16

 Tiếng Anh

C220201

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh .

 17

 Quản lý Văn hóa

C220342

1. Văn, Sử, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh.

 18

 Quản lý đất đai

C850103

1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh.

19

 Khoa học thư viện

C320202

1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Sử.

 

Lưu ý:

a) Nếu ngành xét tuyển có số lượng thí sinh trúng tuyển ít, không đủ để tổ chức lớp thì thí sinh sẽ được chuyển sang ngành khác có cùng tổ hợp môn xét tuyển nếu điểm xét tuyển của thí sinh lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của ngành đó;

b) Thí sinh được đăng ký tối đa 02 ngành, không được thay đổi nguyện vọng và không được rút hồ sơ.

c) Thí sinh đăng ký xét tuyển theo 3 hình thức:

- Đăng ký xét tuyển online.

- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào.

- Chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện.

Địa chỉ: Phòng Đào tạo (Phòng 211, nhà A), Trường Đại học Tân Trào, Km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang. Điện thoại: 0273.892.012.

d) Trước ngày 04/9/2016, trường sẽ công bố kết quả xét tuyển trên website http://daihoctantrao.edu.vn.

e) Chậm nhất ngày 09/9/2016, thí sinh trúng tuyển nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi về Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào để nhận Giấy báo trúng tuyển.

                                                                       

PHÒNG ĐÀO TẠO