Thông báo cấp Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng vừa làm vừa học (đợt 1, khóa 2017-2019)
 

THÔNG BÁO

Cấp Bằng tốt nghiệp đại học, cao đẳng vừa làm vừa học

(đợt 1, khóa 2017-2019)

  

1. Thời gian: Các ngày trong tuần (trừ thứ 7 và Chủ nhật)

+ Buổi sáng: Từ 8g00 phút đến 11g 15 phút.

+ Buổi chiều: Từ 14g00 phút đến 16g45 phút.

2. Địa điểm.

Người học đến liên hệ nhận văn bằng chứng chỉ theo các đơn vị sau:

- Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Bảng điểm: Phòng Khảo thí - Đảm bảo chất lượng, ĐT: 02073.892.567

- Hồ sơ học sinh - sinh viên: Phòng Quản lý sinh viên. ĐT: 02073.890.227

- Bằng tốt nghiệp: Phòng Đào tạo. ĐT: 02073.892.012.

- Chứng chỉ Tiếng Anh, Tin học: TT Tin học-Ngoại ngữ. ĐT: 02073.890.174

3. Thủ tục nhận bằng:

- Người được cấp Bằng tốt nghiệp trực tiếp đến nhận bằng. Khi đến nhận bằng mang theo CMND hoặc Thẻ sinh viên.

- Trường hợp người khác đến nhận thay phải có:

+  Giấy uỷ quyền của người được cấp bằng có xác nhận của UBND cấp xã trở lên. Nêu rõ nội dung uỷ quyền, các thông tin cá nhân của người ủy quyền và người được uỷ quyền. 

+  CMND của người được uỷ quyền.

Mọi thắc mắc liên hệ qua số điện thoại: 02073.892012 hoặc 0943.938.899

 

PHÒNG ĐÀO TẠO

 

DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
 HỆ CAO ĐẲNG VỪA LÀM VỪA HỌC, KHÓA 2017-2019
Ngành: Giáo dục Mầm non

(Kèm theo QĐ số 48/QĐ-ĐHTTr  ngày 18/01/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)

STT

Họ và tên               

Ngày Sinh

Giới tính

Điểm TBC khóa học

Xếp loại tốt nghiệp

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Ngọc Ánh

05/9/1988

Nữ

7.77

Khá

 

2

Lưu Thị Cảnh

11/6/1978

Nữ

7.57

Khá

 

3

Bế Thị Chí

25/12/1987

Nữ

7.90

Khá

 

4

Hoàng Lệ Chinh

11/9/1983

Nữ

7.55

Khá

 

5

Lê Thị Chừng

30/8/1985

Nữ

8.13

Giỏi

 

6

Lý Thị Kim Cúc

09/5/1979

Nữ

7.63

Khá

 

7

Phan Thị Dung Dinh

02/02/1985

Nữ

7.45

Khá

 

8

Đặng Kim Dung

04/11/1987

Nữ

7.75

Khá

 

9

Ma Thị Duyên

01/01/1989

Nữ

8.30

Giỏi

 

10

Ma Thị Đào

17/3/1988

Nữ

8.11

Giỏi

 

11

Vi Thị Điềm

16/5/1984

Nữ

7.63

Khá

 

12

Nguyễn Thị Điều

05/01/1979

Nữ

7.82

Khá

 

13

Đinh Thị Gấm

29/10/1991

Nữ

7.74

Khá

 

14

Nông Thị Hà

23/8/1990

Nữ

7.92

Khá

 

15

Phan Thu Hà

03/01/1987

Nữ

7.91

Khá

 

16

Đinh Thị Thu Hà

04/6/1988

Nữ

7.92

Khá

 

17

Trần Thị Thu Hà

23/3/1987

Nữ

8.35

Giỏi

 

18

Trần Thị Thu Hiền

25/11/1978

Nữ

7.66

Khá

 

19

Hoàng Thị Minh Hiện

04/6/1984

Nữ

7.95

Khá

 

20

Hoàng Thị Hoàn

17/10/1994

Nữ

7.99

Khá

 

21

Nguyễn Thị Hồng

23/3/1984

Nữ

7.77

Khá

 

22

Ma Thị Kim Huế

05/9/1983

Nữ

7.76

Khá

 

23

Nguyễn Thị Huệ

16/10/1983

Nữ

7.65

Khá

 

24

Lê Thị Huyên

15/3/1981

Nữ

7.86

Khá

 

25

Bế Thị Huyền

26/9/1993

Nữ

7.77

Khá

 

26

Phạm Thị Huyền

01/11/1987

Nữ

8.54

Giỏi

 

27

Khổng Thị Hương

03/3/1982

Nữ

8.75

Giỏi

 

28

Lê Thị Thu Hương

22/4/1987

Nữ

8.08

Giỏi

 

29

Đinh Thị Hường

24/6/1990

Nữ

7.98

Khá

 

30

Ma Thị Khuyến

18/02/1977

Nữ

7.92

Khá

 

31

Nguyễn Thị Lan

10/01/1988

Nữ

8.32

Giỏi

 

32

Đào Thị Lim

16/10/1976

Nữ

7.62

Khá

 

33

Trần Hoài Linh

16/9/1993

Nữ

7.85

Khá

 

34

Trần Thanh Loan

16/10/1986

Nữ

8.06

Giỏi

 

35

Nguyễn Thị Loan

08/8/1983

Nữ

7.98

Khá

 

36

Đỗ Thị Luyện

20/4/1991

Nữ

7.85

Khá

 

37

Hoàng Thị Lương

02/3/1990

Nữ

8.04

Giỏi

 

38

Đỗ Thị Man

28/6/1982

Nữ

7.49

Khá

 

39

Nguyễn Thị Miên

18/10/1991

Nữ

8.10

Giỏi

 

40

Lương Thị Minh

06/9/1978

Nữ

7.32

Khá

 

41

Vũ Thị Na

16/12/1979

Nữ

7.66

Khá

 

42

Đàm Thị Năm

02/8/1978

Nữ

7.94

Khá

 

43

Phạm Thị Nga

15/7/1986

Nữ

7.72

Khá

 

44

Nguyễn Thị Ngọc

08/7/1988

Nữ

7.80

Khá

 

45

Đỗ Thị Tuyết Nhung

09/11/1981

Nữ

7.77

Khá

 

46

Trần Thị Phú

23/11/1979

Nữ

7.75

Khá

 

47

Bùi Thị Hoài Phương

13/9/1984

Nữ

7.69

Khá

 

48

Hoàng Thị Phương

30/01/1985

Nữ

7.77

Khá

 

49

Hoàng Thị Quy

08/7/1990

Nữ

7.92

Khá

 

50

Nguyễn Thị Quyên

15/10/1992

Nữ

8.01

Giỏi

 

51

Lương Thị Sợi

29/12/1976

Nữ

7.54

Khá

 

52

Trần Thị Tâm

14/3/1984

Nữ

7.65

Khá

 

53

Trần Thị Hoài Thanh

28/11/1981

Nữ

8.01

Giỏi

 

54

Nguyễn Phương Thảo

11/3/1983

Nữ

7.99

Khá

 

55

Nguyễn Thị Phương Thảo

12/8/1983

Nữ

7.89

Khá

 

56

Mai Thị Thắm

26/6/1982

Nữ

8.77

Giỏi

 

57

Nịnh Thị Thuận

02/12/1983

Nữ

7.96

Khá

 

58

Cù Thị Thùy

16/7/1984

Nữ

7.45

Khá

 

59

Viên Thị Thu Thùy

31/7/1985

Nữ

7.84

Khá

 

60

Ngô Thị Thủy

01/10/1981

Nữ

7.79

Khá

 

61

Hoàng Thị Thuyên

11/12/1980

Nữ

7.87

Khá

 

62

Lương Thị Toan

02/8/1986

Nữ

7.94

Khá

 

63

Nguyễn Thị Toàn

16/3/1983

Nữ

8.05

Giỏi

 

64

Nguyễn Thị Huyền Trang

07/8/1986

Nữ

7.74

Khá

 

65

Đinh Thị Tuyến

26/7/1981

Nữ

7.73

Khá

 

66

Đàm Thị Tươi

12/4/1985

Nữ

8.02

Giỏi

 

67

Ma Thị Uyên

16/01/1988

Nữ

8.11

Giỏi

 

68

Đỗ Thị Vân

21/11/1992

Nữ

8.13

Giỏi

 

69

Nguyễn Thị Vân

15/5/1990

Nữ

7.79

Khá

 

70

Nguyễn Thị Vĩnh

24/11/1978

Nữ

7.70

Khá

 

71

Lương Thị Vọng

15/3/1991

Nữ

7.84

Khá

 

72

Nguyễn Thị Xuyên

23/3/1987

Nữ

8.08

Giỏi

 

73

Phan Thị Xuyến

14/9/1987

Nữ

7.88

Khá

 

74

Lưu Thị Yến

26/4/1988

Nữ

7.78

Khá

 

75

Ma Thị Yến

29/10/1980

Nữ

7.87

Khá

 

76

Phạm Thị Yến

19/5/1985

Nữ

7.73

Khá

 

77

Ma Thị Chanh

23/8/1990

Nữ

8.01

Giỏi

 

78

Quan Thị Diễn

10/6/1991

Nữ

8.40

Giỏi

 

79

Hà Thị Diệp

25/11/1989

Nữ

7.92

Khá

 

80

Lương Thị Kim Doan

25/5/1988

Nữ

8.10

Giỏi

 

81

Đặng Thị Thu Hà

20/8/1993

Nữ

7.87

Khá

 

82

Quan Thị Hòa

09/9/1990

Nữ

7.84

Khá

 

83

Ma Thị Hồng

27/01/1991

Nữ

8.16

Giỏi

 

84

Ma Thị Minh Huệ

05/9/1991

Nữ

8.01

Giỏi

 

85

Nông Thị Huệ

11/10/1982

Nữ

7.70

Khá

 

86

Hoàng Thị Hường

07/11/1992

Nữ

8.28

Giỏi

 

87

Quan Thị Hữu

10/11/1990

Nữ

7.87

Khá

 

88

Nguyễn Thị Khuyến

24/02/1992

Nữ

7.97

Khá

 

89

Đặng Thị Kiều

14/01/1987

Nữ

8.13

Giỏi

 

90

Lương Thị Lan

26/02/1992

Nữ

8.07

Giỏi

 

91

Bế Thị Nga

08/6/1992

Nữ

8.13

Giỏi

 

92

Trần Thị Nga

24/11/1992

Nữ

7.86

Khá

 

93

Vũ Thị Nga

15/3/1985

Nữ

7.81

Khá

 

94

Đàm Thị Ngôn

21/5/1990

Nữ

8.07

Giỏi

 

95

Ma Thị Nho

30/9/1984

Nữ

7.73

Khá

 

96

Nông Thị Hồng Nhung

06/11/1982

Nữ

7.82

Khá

 

97

Đinh Thị Nhung

24/3/1984

Nữ

7.79

Khá

 

98

Hà Thị Quy

16/11/1990

Nữ

7.92

Khá

 

99

Vũ Thị Quý

01/9/1986

Nữ

8.09

Giỏi

 

100

Mạc Thị Tách

06/10/1992

Nữ

7.96

Khá

 

101

La Thị Thanh

12/4/1984

Nữ

7.84

Khá

 

102

Lê Trần Hồng Thắm

10/11/1987

Nữ

7.68

Khá

 

103

Quan Thị Thơm

04/3/1992

Nữ

8.00

Giỏi

 

104

Nông Văn Thuận

17/5/1975

Nam

8.35

Giỏi

 

105

Ma Thị Thủy

01/01/1988

Nữ

8.29

Giỏi

 

106

Hoàng Thị Thúy

06/3/1990

Nữ

8.02

Giỏi

 

107

Vũ Thị Thư

26/6/1987

Nữ

8.05

Giỏi

 

108

Nguyễn Thị Tiệp

27/3/1987

Nữ

7.80

Khá

 

109

Chu Mạnh Trường

13/9/1991

Nam

8.28

Giỏi

 

110

Đặng Thị Vinh

23/2/1985

Nữ

7.72

Khá

 

111

Quan Thị Xen

20/10/1991

Nữ

8.04

Giỏi

 

112

Hoàng Thị Xuân

06/3/1974

Nữ

7.75

Khá

 

(Ấn định danh sách này có 112 người)

 

 

DANH SÁCH HỌC VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP
 HỆ ĐẠI HỌC VỪA LÀM VỪA HỌC, KHÓA 2017-2019
Ngành: Giáo dục Mầm non

(Kèm theo QĐ số 48/QĐ-ĐHTTr  ngày 18/01/2019 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)

STT

Họ và tên               

Ngày Sinh

Giới tính

Điểm TBC khóa học

Xếp loại tốt nghiệp

Ghi chú

1

Nguyễn Thị Bẩy

30/05/1981

Nữ

7.51

Khá

 

2

Ma Thị Bích

19/08/1980

Nữ

8.09

Giỏi

 

3

Hoàng Thị Thu Bồn

04/12/1982

Nữ

7.97

Khá

 

4

Đặng Thị Chuống

01/07/1986

Nữ

7.77

Khá

 

5

Ma Thị Doanh

29/04/1983

Nữ

8.27

Giỏi

 

6

Nguyễn Thị Giảm

06/06/1980

Nữ

7.79

Khá

 

7

Đặng Thị Hồng Hà

11/04/1990

Nữ

8.29

Giỏi

 

8

Vũ Thị Hiền

26/10/1982

Nữ

7.57

Khá

 

9

Phùng Thị Hiếu

22/06/1990

Nữ

8.12

Giỏi

 

10

Ma Thị Huệ

15/02/1981

Nữ

7.88

Khá

 

11

Trần Thị Huệ

02/10/1987

Nữ

8.63

Giỏi

 

12

Nông Thị Huyền

02/09/1985

Nữ

8.65

Giỏi

 

13

Triệu Thị Hương

12/08/1983

Nữ

7.76

Khá

 

14

Hoàng Thị Hường

23/09/1981

Nữ

8.00

Giỏi

 

15

Nguyễn Thu Khằm

20/06/1975

Nữ

7.64

Khá

 

16

Hoàng Thị Thúy Kiều

29/06/1984

Nữ

8.27

Giỏi

 

17

Nguyễn Thị Mơ

10/01/1990

Nữ

8.55

Giỏi

 

18

Đinh Thị Nam

01/02/1989

Nữ

7.97

Khá

 

19

Nguyễn Thị Nghề

02/01/1974

Nữ

7.72

Khá

 

20

Nguyễn Thị Nhị

29/05/1991

Nữ

7.96

Khá

 

21

Nguyễn Thị Nhọt

24/06/1980

Nữ

7.96

Khá

 

22

Nguyễn Thị Như

08/08/1981

Nữ

7.92

Khá

 

23

Vi Thị Ninh

14/07/1991

Nữ

8.09

Giỏi

 

24

Ma Thị Nụ

04/11/1990

Nữ

8.85

Giỏi

 

25

Bế Thị Quan

29/10/1977

Nữ

8.04

Giỏi

 

26

Vi Thị Tâm

17/10/1980

Nữ

8.01

Giỏi

 

27

Nguyễn Thị Thắm

04/05/1991

Nữ

7.96

Khá

 

28

Nguyễn Thị Thơm

15/08/1983

Nữ

8.08

Giỏi

 

29

Nông Thị Thơm

19/02/1981

Nữ

7.69

Khá

 

30

Lý Thị Thuận

11/07/1978

Nữ

8.07

Giỏi

 

31

Nguyễn Thị Thương

08/11/1988

Nữ

8.05

Giỏi

 

32

Vi Hồng Vân

12/05/1989

Nữ

7.96

Khá

 

33

Vàng Thị Xúa

09/11/1983

Nữ

7.71

Khá

 

34

Hà Thị Xuân

05/09/1988

Nữ

8.28

Giỏi

 

35

Nông Thị Yến

11/11/1990

Nữ

8.31

Giỏi

 

36

Vi Thị Yến

12/08/1986

Nữ

8.80

Giỏi

 

(Ấn định danh sách này có 36 người)