TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: dhtt@tqu.edu.vn
UBND TỈNH TUYÊN QUANG TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập -Tự do - Hạnh phúc |
Số: 856/TB-ĐHTTr |
Tuyên Quang, ngày 19 tháng 5 năm 2015 |
THÔNG BÁO
Quy định về tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng
trong kỳ tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015
Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Công văn số 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD ngày 24/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2015;
Trường Đại học Tân Trào thông báo về việc tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thẳng vào bậc đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 của Trường như sau:
I. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN THẲNG
1. Đối tượng được tuyển thẳng vào Đại học
a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia hoặc trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT.
c) Thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại điểm a, b, d khoản 2 Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng được tuyển thẳng vào Cao đẳng
a) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (THPT).
b) Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia đã tốt nghiệp THPT.
II. NGÀNH ĐĂNG KÝ TUYỂN THẲNG
1. Ngành đăng ký tuyển thẳng vào Đại học
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành được tuyển thẳng |
Mã ngành |
---|---|---|---|
1 |
Toán |
Vật lý |
D440102 |
Văn học |
D220330 |
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
||
Quản lý đất đai |
D850103 |
||
Khoa học cây trồng |
D620110 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
||
2 |
Vật lý |
Vật lý |
D440102 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
||
Quản lý đất đai |
D850103 |
||
Khoa học cây trồng |
D620110 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
||
3 |
Hoá |
Vật lý |
D440102 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
||
Quản lý đất đai |
D850103 |
||
Khoa học cây trồng |
D620110 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
||
4 |
Sinh |
Quản lý đất đai |
D850103 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
||
5 |
Văn |
Văn học |
D220330 |
Vật lý |
D440102 |
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
||
Quản lý đất đai |
D850103 |
||
Khoa học cây trồng |
D620110 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
||
6 |
Lịch sử |
Văn học |
D220330 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
||
7 |
Địa lý |
Văn học |
D220330 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
||
8 |
Tiếng Anh |
Vật lý |
D440102 |
Văn học |
D220330 |
||
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
||
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
||
Quản lý đất đai |
D850103 |
||
Khoa học cây trồng |
D620110 |
||
Khoa học môi trường |
D440301 |
||
Chăn nuôi |
D620105 |
||
Kế toán |
D340301 |
||
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
2. Ngành đăng ký tuyển thẳng vào Cao đẳng
Số TT |
Tên môn thi học sinh giỏi |
Tên ngành được tuyển thẳng |
Mã ngành |
---|---|---|---|
1 |
Toán |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
||
Giáo dục Công dân |
C140204 |
||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
||
Sư phạm Tin học |
C140210 |
||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
||
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
||
Tiếng Anh |
C220201 |
||
Quản lý Văn hóa |
C220342 |
||
Quản lý đất đai |
C850103 |
||
Kế toán |
C340301 |
||
Khoa học cây trồng |
C620110 |
||
Khoa học thư viện |
C320202 |
||
Quản trị văn phòng |
C340406 |
||
2 |
Vật lý |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
||
Sư phạm Tin học |
C140210 |
||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
||
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
||
Tiếng Anh |
C220201 |
||
Quản lý đất đai |
C850103 |
||
Kế toán |
C340301 |
||
Khoa học thư viện |
C320202 |
||
Quản trị văn phòng |
C340406 |
||
3 |
Hoá |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
||
Sư phạm Tin học |
C140210 |
||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
||
Quản lý đất đai |
C850103 |
||
Kế toán |
C340301 |
||
Khoa học cây trồng |
C620110 |
||
4 |
Sinh |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
||
Khoa học cây trồng |
C620110 |
||
5 |
Văn |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
||
Giáo dục Công dân |
C140204 |
||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
||
Sư phạm Tin học |
C140210 |
||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
||
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
||
Tiếng Anh |
C220201 |
||
Quản lý Văn hóa |
C220342 |
||
Quản lý đất đai |
C850103 |
||
Kế toán |
C340301 |
||
Khoa học cây trồng |
C620110 |
||
Khoa học thư viện |
C320202 |
||
Quản trị văn phòng |
C340406 |
||
6 |
Sử |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
||
Giáo dục Công dân |
C140204 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
||
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
||
Quản lý Văn hóa |
C220342 |
||
Khoa học thư viện |
C320202 |
||
Quản trị văn phòng |
C340406 |
||
7 |
Địa |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Giáo dục Công dân |
C140204 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
||
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
||
Quản lý Văn hóa |
C220342 |
||
8 |
Tiếng Anh |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
||
Giáo dục Công dân |
C140204 |
||
Sư phạm Toán học |
C140209 |
||
Sư phạm Tin học |
C140210 |
||
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
||
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
||
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
||
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
||
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
||
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
||
Tiếng Anh |
C220201 |
||
Quản lý Văn hóa |
C220342 |
||
Quản lý đất đai |
C850103 |
||
Kế toán |
C340301 |
||
Khoa học cây trồng |
C620110 |
||
Khoa học thư viện |
C320202 |
||
Quản trị văn phòng |
C340406 |
III. ƯU TIÊN XÉT TUYỂN
1. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển
Thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại điểm a, b khoản 3, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Điều kiện và ngành ưu tiên xét tuyển
- Thí sinh thuộc đối tượng trên được ưu tiên xét tuyển phải thỏa mãn các điều kiện như sau:
+ Đã tốt nghiệp kỳ thi THPT quốc gia.
+ Có kết quả thi trong kỳ thi THPT quốc gia đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT quy định.
- Ngành được ưu tiên xét tuyển theo quyết định của Hội đồng tuyển sinh Trường.
IV. XÉT TUYỂN THẲNG
1. Đối tượng được xét tuyển thẳng
Thí sinh thuộc các đối tượng được quy định tại điểm i, khoản 2, Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Điều kiện và ngành xét tuyển thẳng
- Thí sinh thuộc đối tượng trên được xét tuyển thẳng phải thỏa các điều kiện như sau:
+ Xếp loại học lực khá trở lên ở các năm học lớp 10,11,12.
+ Phải học bổ sung kiến thức 01 năm tại một trường dự bị đại học trước khi vào học chính thức. Chương trình học dựa trên cơ sở quy định môn học bồi dưỡng kiến thức và đánh giá đối với học sinh hệ dự bị đại học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng không quá 5% tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2015. Căn cứ vào điểm trung bình cộng kết quả học tập của các năm học lớp 10,11,12, nhà trường xét tuyển theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
- Ngành được xét tuyển thẳng theo quyết định của Hội đồng tuyển sinh Trường.
V. HỒ SƠ
a) Phiếu đăng ký tuyển thẳng (Phụ lục 1, công văn số 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2015);
b) Bản sao hợp lệ các giấy tờ minh chứng thuộc đối tượng tuyển thẳng;
c) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6.
2. Hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển
a) Phiếu đăng ký ưu tiên xét tuyển (Phụ lục 2, công văn số 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2015);
b) Bản sao hợp lệ các giấy tờ minh chứng thuộc đối tượng ưu tiên xét tuyển;
c) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
d) Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia (dành cho đợt 1).
3. Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng
a) Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng (Phụ lục 3, công văn số 1988/BGDĐT-KTKĐCLGD của Bộ GDĐT về việc hướng dẫn tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2015);
b) Bản sao hợp lệ học bạ 3 năm học trung học phổ thông;
c) Hai phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh; hai ảnh chân dung cỡ 4 x 6;
d) Bản sao hợp lệ hộ khẩu thường trú.
VI. THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ
1. Tuyển thẳng và xét tuyển thẳng
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng và xét tuyển thẳng vào Trường Đại học Tân Trào cho các sở GDĐT trước ngày 25/5/2015.
- Trường nhận hồ sơ đăng ký tuyển thẳng và xét tuyển thẳng từ các sở GDĐT trước ngày 05/8/2015.
- Trước ngày 15/8/2015, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh được tuyển thẳng và được xét tuyển thẳng trên website của trường theo địa chỉ http://www.daihoctantrao.edu.vn và gửi về sở GDĐT thông báo cho thí sinh.
2. Ưu tiên xét tuyển
- Thí sinh nộp hồ sơ về Trường Đại học Tân Trào từ ngày 01/8/2015 đến 20/8/2015. Thí sinh có thể nộp trực tiếp hồ sơ tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào (Km6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang) hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
- Căn cứ vào số lượng thí sinh đăng ký và chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển, Hội đồng tuyển sinh Trường xét tuyển vào các ngành theo nguyện vọng của thí sinh.
- Ngày 25/8/2015, Trường sẽ công bố danh sách thí sinh được ưu tiên xét tuyển trên website của trường theo địa chỉ http://www.daihoctantrao.edu.vn và gửi kết quả được xét tuyển cho thí sinh theo đường bưu điện.
VII. LỆ PHÍ XÉT TUYỂN
- Lệ phí tuyển thẳng và xét tuyển thẳng: 30.000đ/thí sinh/hồ sơ, trong đó nộp cho sở giáo dục và đào tạo 20.000 đồng, nộp cho Trường Đại học Tân Trào khi đến nhập học 10.000 đồng.
- Lệ phí ưu tiên xét tuyển: 30.000đ/thí sinh/hồ sơ, nộp vào thời điểm nộp hồ sơ, thí sinh có thể nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào (Km6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang) hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện.
Lưu ý: Các ngành thuộc hệ sư phạm chỉ tuyển những thí sinh có hạnh kiểm cả 6 học kỳ bậc THPT đạt từ loại khá trở lên và không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp./.
Nơi nhận: - Ban chỉ đạo TSĐH, CĐ năm 2015 Bộ GD&ĐT; - Cục KT&KĐCLGD Bộ GD&ĐT; - Cục CNTT Bộ GD&ĐT; - Các Sở GD&ĐT (để phối hợp); - Website Nhà trường; - Lưu: ĐT, VT./. |
HIỆU TRƯỞNG
Đã ký
TS. Nguyễn Bá Đức |