TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: dhtt@tqu.edu.vn
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số:1031/QĐ-ĐHTTr ngày 20 tháng12 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
I. Sinh viên được miễn học phí: | ||||||
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Dân tộc |
Đối tượng |
Lớp |
Khóa |
1 |
Lộc Viết Thu Thương |
07/11/2000 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán A |
2018-2022 |
2 |
Ma Huy Hoàng |
14/10/2000 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán A |
2018-2022 |
3 |
Hoàng Minh Lường |
05/09/1999 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán B |
2018-2022 |
4 |
Hoàng Thị Ly Diệu |
27/02/2001 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán B |
2019-2023 |
5 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
01/07/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
6 |
Chẩu Thị Hương |
22/03/2001 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
7 |
Chu Văn Thanh |
26/02/2002 |
Dao |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
8 |
Vàng Seo Chứ |
08/03/2000 |
Mông |
Hộ nghèo |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
9 |
Hoàng Thị Trang |
03/12/2000 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH C.tác XH |
2018-2022 |
10 |
Ma Thị Thanh Mai |
10/03/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
11 |
Hỏa Thị Thảo |
13/03/2002 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
12 |
Trung Bảo Tiêu |
02/04/2003 |
Dao |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
13 |
Nông Thị Lê |
20/03/2003 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
14 |
Tạ Văn Khánh |
22/01/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
15 |
Nguyễn Dương Thùy Trang |
17/12/2002 |
Kinh |
Mồ côi |
ĐHQTDVDL&LH |
2020-2024 |
II. Sinh viên được giảm 70% học phí: |
|
|||||
1 |
Ma Phương Loan |
03/03/2000 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán A |
2018-2022 |
2 |
Hoàng Thị Xâm |
23/09/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán B |
2018-2022 |
3 |
Nguyễn Minh Hiếu |
09/04/2000 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán B |
2018-2022 |
4 |
Ma Thị Khánh Hiền |
21/09/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
5 |
Bùi Thị Tình |
24/03/2002 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
6 |
Nguyễn Bá Đạt |
24/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH KT NN |
2020-2024 |
7 |
Chẩu Thị Hiên |
11/11/1998 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
8 |
Tẩn Thị Thắm |
18/08/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
9 |
Phàn Đức Nam |
30/12/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
10 |
Ma Thành Anh Tâm |
09/06/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2019-2023 |
11 |
Quan Nguyễn Bảo Huy |
21/01/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2019-2023 |
12 |
Đặng Thị Kim Dân |
09/11/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
13 |
Ngô Hương Trà |
03/08/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
14 |
Ma Văn Trường |
19/01/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
15 |
Thào A Páo |
20/05/2003 |
H'mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH Du lịch |
2021-2025 |
16 |
Thào A Kho |
09/03/2003 |
H'mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH Du lịch |
2021-2025 |
17 |
Lục Thị Hồng Nhung |
14/10/2002 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Dược |
2020-2024 |
18 |
Nông Hà Trang |
03/03/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
19 |
Chẩu Thị Giang |
23/11/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
20 |
Nông Mỹ Hoài |
17/11/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
21 |
Triệu Thị Tâm |
04/10/1995 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
22 |
Gia Thị Ly |
02/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
23 |
Lý Hoàng Anh Tuấn |
06/09/2001 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
24 |
Hoàng Kiều Khánh |
27/06/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
25 |
Đỗ Thị Mỹ Linh |
22/08/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
26 |
Hoàng Thị Loan |
08/04/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
27 |
Ma Thị Thoan |
02/03/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
28 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
10/02/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
29 |
Phạm Đức Mạnh |
04/05/2003 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
30 |
Ma Thị Trung Hậu |
14/08/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
31 |
Tho Văn Chung |
01/11/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
32 |
Hoàng Thị Vinh Đào |
28/02/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
33 |
Hà Thị Thu Hiền |
12/01/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
34 |
Ma Thị Hồng Thắm |
24/11/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
35 |
Quan Thanh Tâm |
02/10/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
36 |
La Thị Huệ |
15/05/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
37 |
Tạ Vân Điệp |
14/02/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
38 |
Lâm Thị Hồng Giang |
03/12/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
39 |
Hứa Văn Khanh |
06/01/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
40 |
Lèo Thị Hằng |
18/05/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
41 |
Hoàng Tố Hải |
19/10/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
42 |
Ma Thị Thủy Trang |
18/04/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
43 |
Hoàng Văn Quyền |
25/12/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
44 |
Lý Đức Bảo |
21/07/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
45 |
Triệu Hữu Toàn |
07/04/2001 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
46 |
Nguyễn Văn Kín |
11/11/2000 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
47 |
Ma Công Giang |
09/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
48 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
20/09/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
49 |
Ma Khánh Tùng |
06/02/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
50 |
Ma Đình Tuấn Anh |
28/04/1999 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
51 |
Lý Văn Thành |
29/01/1998 |
Mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
52 |
Lý Thành Long |
17/09/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
III. Sinh viên được giảm 50% học phí: |
|
|||||
1 |
Dương Thị Diễm Quỳnh |
9/21/2002 |
Kinh |
Con người TNLĐ hưởng trợ cấp |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
(Ấn định danh sách gồm có 68 sinh viên)