Danh sách Sinh viên khóa 2020 - 2024 được miễn học phí đến hết năm 2020 theo Nghị quyết số 34/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang
 

DANH SÁCH
SINH VIÊN KHÓA 2020 - 2024 ĐƯỢC MIỄN HỌC PHÍ ĐẾN HẾT NĂM 2020
THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 34/2013/NQ-HĐND NGÀY 12/12/2013
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

(Kèm theo Quyết định số:1184/QĐ-ĐHTTr ngày 14/12/2020
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)

TT Họ và tên Ngày sinh Lớp Điểm trúng tuyển
1 Lộc Xuân Trường 1/7/2002 Đại học Kế toán 26.95
2 Hoàng Thị Yến 1/24/2001 Đại học Kế toán 26.95
3 Hà Thị Thu Uyên 9/29/1999 Đại học Kế toán 26.15
4 Trần Bảo Ngọc 9/11/2020 Đại học Kế toán 25.35
5 Nguyễn Thu Hoài 3/15/2002 Đại học Kế toán 25.05
6 Vũ Thanh Hoa 4/25/2002 Đại học Kế toán 24.35
7 Vũ Thị Thu Hạnh 2/13/2002 Đại học Kế toán 24.1
8 Vũ Hồng Nhung 10/9/2002 Đại học Kế toán 23.85
9 Hoàng Thu Thảo 5/17/2002 Đại học Kế toán 23.85
10 Phạm Thừa Tước 9/21/2002 ĐH Kinh tế nông nghiệp 23.05
11 Hoàng Trung Thành 1/6/2002 ĐH Kinh tế nông nghiệp 23.45
12 Nguyễn Bá Đạt 12/24/2002 ĐH Kinh tế nông nghiệp 22.85
13 Phan Phúc Hoàng 8/1/2002 ĐH Điều dưỡng 25.55
14 Hoàng Thanh Lam 11/28/2002 ĐH Điều dưỡng 25.55
15 Nguyễn Thị Trang 3/28/1998 ĐH Điều dưỡng 25.35
16 Hoàng Kiều Khánh 6/27/2002 ĐH Điều dưỡng 25.15
17 Hoàng Công Qúy 3/3/2002 ĐH Điều dưỡng 25.05
18 Hỏa Thị Thảo 3/13/2002 ĐH Điều dưỡng 24.95
19 Nguyễn Thị Hoài Linh 2/20/2002 ĐH Điều dưỡng 24.85
20 Hà Thị Thúy Hiền 4/29/2002 ĐH Điều dưỡng 24.75
21 Ma Thu Hường 12/6/2001 ĐH Điều dưỡng 24.65
22 Đỗ Mạnh Cường 3/11/1995 ĐH Điều dưỡng 24.25
23 Lương Thị Thùy Dương 11/10/2002 ĐH Dược học 27.25
24 Trần Thanh Hoài 7/2/2002 ĐH Dược học 25.45
25 Phạm Lưu Ly 10/22/1998 ĐH Dược học 25.45
26 Dương Thị Diễm Quỳnh 9/21/2002 ĐH Dược học 25.05
27 Lê Khánh Vy 8/23/2002 ĐH Dược học 24.45
28 Lục Thị Hồng Nhung 10/14/2002 ĐH Dược học 25.85
29 Bàn Văn Bằng 10/25/2001 ĐH Công nghệ thông tin 29.65
30 Tạ Văn Khánh 1/22/2002 ĐH Công nghệ thông tin 24.55
31 Lý Đức Bảo 7/21/2000 ĐH Công nghệ thông tin 24.35
32 Hoàng Phương Nam 5/19/2001 ĐH Công nghệ thông tin 24.35
33 Ma Thị Thủy Trang 4/18/2002 ĐH Công nghệ thông tin 24.15
34 Nguyễn Thành Dương 3/1/2001 ĐH Công nghệ thông tin 24.05
35 Triệu Hữu Toàn 4/7/2001 ĐH Công nghệ thông tin 23.95
36 Nguyễn Tấn Phát 10/20/2002 ĐH Công nghệ thông tin 23.05
37 Ma Khánh Tùng 2/6/2001 ĐH Công nghệ thông tin 22.85
38 Nguyễn Mạnh Thắng 2/13/2002 ĐH Công nghệ thông tin 22.65
39 Trần Tuấn Anh 4/26/2001 ĐH Chăn nuôi 22.65
40 Nguyễn Ngọc Bích 11/30/2002 ĐH Chăn nuôi 20.95
41 Vũ Bình Minh 9/3/2002 ĐH KH cây trồng 21.05
42 Vũ Văn Bình 11/22/2002 ĐH KH cây trồng 20.45
43 Lê Doãn Hùng 11/17/1997 ĐH KH cây trồng 19.65
44 Ma Thị Thu Hường 10/12/2002 ĐH QL đất đai 25.15
45 Nguyễn Minh Hạnh 10/22/2001 ĐH QL đất đai 23.45
46 Đỗ Xuân Minh 1/29/2001 ĐH QL đất đai 22.05
47 Lương Bích Ngọc 10/8/2002 ĐH QTDVDL&LH 25.25
48 Lê Tùng Lâm 1/20/2002 ĐH QTDVDL&LH 25.25
49 Nguyễn Thị Ái Nghĩa 5/26/2001 ĐH QTDVDL&LH 24.65
50 Hoàng Thị Kim Cúc 9/28/2002 ĐH QTDVDL&LH 24.45
51 Nguyễn Thị Thu Trà 2/18/2002 ĐH QTDVDL&LH 24.25
52 Lê Thị Kim Thoa 1/7/1999 ĐH QTDVDL&LH 23.95
53 Nguyễn Quang Luận 5/21/2002 ĐH QTDVDL&LH 23.85
54 Đặng Thu Hiền 6/12/2002 ĐH QTDVDL&LH 23.5
55 Nguyễn Dương Thùy Trang 12/17/2002 ĐH QTDVDL&LH 23.25
56 Ma Đức Hải Đăng 2/2/2002 ĐH QTDVDL&LH 22.75
57 Lê Phương Thảo 7/24/2002 ĐH Quản lý văn hóa 25.85
58 Nguyễn Mạnh Cường 3/1/2001 ĐH Quản lý văn hóa 22.35
59 Triệu Quang Linh 12/6/2002 ĐH Quản lý văn hóa 20.85
60 Trần Ngọc Hiếu 12/29/2001 ĐH Quản lý văn hóa 19.85
61 Sìn Thị Hoàn 2/19/2002 ĐH Công tác xã hội 24.65
62 Quan Thị Hiền 6/25/2002 ĐH Công tác xã hội 24.55
63 Hoàng Nguyệt Nhi 8/5/2002 ĐH Công tác xã hội 23.65
64 Lê Thị Huyền Vy 8/16/2002 ĐH Công tác xã hội 21.35
65 Nguyễn Thị Trà My 9/20/2001 Đại học Tâm lý học 23.65
66 Bùi Trân Trân 1/15/2000 Đại học Tâm lý học 21.55

 (Ấn định danh sách gồm có 66 sinh viên)