Chuẩn đầu ra các ngành đào tạo
 

1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Stt

Mã ngành

Thời gian đào tạo

Ngành đào tạo

1

52440102

04 năm

Cử nhân Vật lý (Physics)

Chuyên ngành Vật lý - Môi trường

2

52140202

04 năm

Giáo dục tiểu học (Primary education)

3

52140201

04 năm

Giáo dục mầm non (Preschool education)

4

52220330

04 năm

Văn học (Literature)

Chuyên ngành Văn – Truyền thông

5

620110

04 năm

Khoa học cây trồng (Crop Sciences)

6

52620105

04 năm

Chăn nuôi (Breed)

7

440301

04 năm

Khoa học môi trường (Environmental Sciences)

8

850103

04 năm

Quản lý đất đai(Land management)     

9

D340301

04 năm

Kế toán

10

D620115

04 năm

Kinh tế nông nghiệp

 

2. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY

2.1. KHỐI NGÀNH SƯ PHẠM

Stt

Mã ngành

Thời gian đào tạo

Ngành đào tạo

1

51140209

 

03 năm

Ngành sư phạm Toán học

 (Mathematics Teacher Education)

(Giảng dạy môn Toán và Vật lý)

2

51140209

03 năm

Ngành Sư phạm Toán học 

 (Mathematics Teacher Education)

(Giảng dạy môn Toán và Tin học)

3

51140211

03 năm

Ngành sư phạm Vật lý

(Physics Teacher Education)

(Giảng dạy môn Vật lý và Công nghệ)

4

51140212

 

03 năm

Ngành sư phạm Hóa học

(Chemistry Teacher Education)

(Giảng dạy môn Hóa học và Công nghệ)      

5

51140213

03 năm

Ngành sư phạm Sinh học

(Biology Teacher Education)

(Giảng dạy môn Sinh học và Giáo dục thể chất)

6

51140213

03 năm

Ngành sư phạm Sinh học

(Biology Teacher Education)

(Giảng dạy môn Sinh học và Công nghệ)

7

51140210

03 năm

Ngành sư phạm Tin học

(Informatics Teacher Education)

(Giảng dạy môn Tin học và Công nghệ)

8

51140215

03 năm

Ngành sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp

(Agrotechnology Teacher Education)

9

51140217

 

03 năm

Ngành sư phạm Ngữ văn

(Philology Teacher Education)

(Giảng dạy môn Ngữ văn và Lịch sử)

10

51140217

 

03 năm

Ngành sư phạm Ngữ văn

(Philology Teacher Education)

(Giảng dạy môn Ngữ văn và Công tác Đội)

11

51140218

03 năm

Ngành sư phạm Lịch sử

(History Teacher Education)

(Giảng dạy môn Lịch sử và Giáo dục công dân)

12

51140219

03 năm

Ngành sư phạm Địa lý

(Geography Teacher Education)

(Giảng dạy môn Địa lý và Giáo dục công dân )

13

51140204

03 năm

Ngành sư phạm Giáo dục Công dân

(Civics Teacher Education)

(Giảng dạy môn Giáo dục công dân và Địa lý)

14

51140202

03 năm

Ngành Giáo dục Tiểu học

(Primary School Teacher Education)

15

51140201

03 năm

Ngành Giáo dục Mầm non

(Early Chilhood Teacher Education)

 

2.2. KHỐI NGÀNH NGOÀI SƯ PHẠM

Stt

Mã ngành

Thời gian đào tạo

Ngành đào tạo

1

5114020

03 năm

Ngành Tiếng Anh

 (English Language)

2

51220342

03 năm

Ngành Quản lý Văn hóa

(Culture Management)

3

51620110

03 năm

Ngành Khoa học Cây trồng

(Crop Science)

4

51850103

 

03 năm

Ngành Quản lý đất đai

(Land Management)

5

51340301

03 năm

Ngành Kế toán Doanh nghiệp

(Corporate Accounting)

6

51340301

 

03 năm

Ngành Kế toán Tổng hợp

(General Accounting)

7

51320202

03 năm

Khoa học thư viện

8

51340406

03 năm

Quản trị văn phòng

 

3. TRUNG CẤP CHÍNH QUY

STT

Mã Ngành

Thời gian đào tạo

Ngành đào tạo

1

01

02 năm

Ngành sư phạm mầm non

(Early Chilhood Teacher Education)

2

02

02 năm

Ngành sư phạm tiểu học

(Primary School Teacher Education)

3

03

02 năm

Ngành sư phạm Mỹ Thuật

(Art  Teacher Education)

4

04

02 năm

Ngành sư phạm âm nhạc

(Music Teacher Education)