TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: dhtt@tqu.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO PHÒNG QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
THÔNG BÁO
CHƯƠNG TRÌNH HỌC BỔNG CHO GIẢNG VIÊN, SINH VIÊN
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KAZAN
(LIÊN BANG NGA) NĂM 2016
Căn cứ nội dung đã được thống nhất giữa Trường Đại học Tân Trào và Đại diện Văn phòng trường Đại học Nghiên cứu Công nghệ Quốc gia Kazan (nước Công hòa Liên Bang Nga) tại Việt Nam ngày 08/01/2016.
Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế thông báo đến toàn thể các đơn vị Chương trình học bổng đại học, sau đại học tại trường Đại học Nghiên cứu Công nghệ Quốc gia Kazan (Liên bang Nga) năm 2016 như sau:
1. Chế độ học bổng
Học bổng do Chính phủ Liên bang Nga cấp bao gồm: miễn học phí, cấp học bổng hàng tháng như đối với học viên Nga và được bố trí ở ký túc xá.
Chính phủ Việt Nam cấp học bổng theo quy định hiện hành, bao gồm: Cấp bù sinh hoạt phí (420 USD/tháng), chi phí đi đường (100 USD/người), bảo hiểm y tế, lệ phí làm hộ chiếu, visa, vé máy bay một lượt đi và về.
2. Đối tượng và điều kiện dự tuyển
2.1. Đối tượng dự tuyển:
- Cán bộ, giảng viên công tác tại trường.
- Sinh viên đang học tập tại nhà trường.
2.2. Điều kiện dự tuyển:
* Cán bộ, giảng viên:
- Đang công tác tại trường, đã tốt nghiệp đại học (hệ chính quy)/cao học/nghiên cứu sinh.
- Về độ tuổi: Ứng viên dự tuyển học bổng thạc sỹ không quá 35 tuổi, nghiên cứu sinh (NCS) không quá 40 tuổi, thực tập sinh cao cấp (TTSCC) không quá 45 tuổi tính đến thời điểm 01/4/2016;
- Cán bộ dự tuyển học bổng thạc sĩ phải có bằng tốt nghiệp đại học loại khá trở lên, 80% các môn thi, kiểm tra trong cả quá trình học đại học đạt từ điểm 7 trở lên (tính theo thang điểm 10);
- Cán bộ dự tuyển học bổng NCS phải có trình độ thạc sĩ hoặc đã tốt nghiệp đại học hệ đào tạo 5 năm trở lên tại Liên bang Nga, các nước thuộc Liên Xô cũ, Đông Âu cũ và tại một số trường đại học ở Việt Nam với kết quả toàn khóa đại học/cao học đạt loại khá trở lên, 80% các môn thi, kiểm tra trong cả quá trình học đại học và cao học đạt từ điểm 7 trở lên (tính theo thang điểm 10); (không xét tuyển trường hợp mới có giấy chứng nhận tốt nghiệp);
- Ứng viên TTSCC phải có bằng tiến sĩ.
- Có sức khoẻ tốt để sống và học tập được trong điều kiện khí hậu của nước Nga, không mắc một trong các bệnh thuộc danh mục kèm theo do Liên bang Nga quy định.
* Sinh viên:
Là sinh viên năm thứ nhất (hệ đại học chính quy), có tổng điểm thi đầu vào từ 20 điểm trở lên, kết quả học tập kỳ 1 đạt loại Giỏi, có điểm rèn luyện đạt loại Khá trở lên.
* Yêu cầu về ngoại ngữ
Ứng viên chưa biết tiếng Nga sẽ được cấp học bổng và kinh phí đào tạo cho 01 năm học dự bị tiếng Nga tại Liên bang Nga.
3. Ngành học
Ứng viên dự tuyển đăng ký ngành học theo danh mục gửi kèm theo thông báo này.
4. Đăng ký dự tuyển
- Cán bộ giảng viên dự tuyển đăng ký trực tiếp tại phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế.
- Đối với sinh viên dự tuyển phải đăng kí theo khoa, được khoa đồng ý, cử đi dự tuyển và gửi danh sách về phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế.
- Thời hạn đăng ký: trước ngày 15/3/2016.
Các ứng viên đăng ký dự tuyển đạt yêu cầu sẽ được phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế hướng dẫn cụ thể về thủ tục, hồ sơ dự tuyển để gửi Đại diện Văn phòng trường Đại học Nghiên cứu Công nghệ Quốc gia Kazan tại Việt Nam lựa chọn.
- Người được tiếp nhận đi học dự kiến nhập học trước ngày 01/9/2016;
Đề nghị các đơn vị phổ biến rộng rãi Thông báo này đến toàn thể cán bộ, giảng viên, sinh viên đơn vị mình tham gia đăng kí dự tuyển.
Chi tiết liên hệ: Đ/c Đỗ Hải Yến - Cán bộ Quản lý khoa học và HTQT. ĐT: 0978457229.
CÁC CHUYÊN NGÀNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ QUỐC GIA KAZAN (LIÊN BANG NGA)
Mã ngành |
Chuyên ngành và trình độ đào tạo |
Trình độ đào tạo |
||
010503 |
Toán học và quản lí thông tin |
S |
||
032001 |
Công văn hành chính |
S |
||
040100 |
Lao động xã hội |
CN |
S |
|
040300 |
Vũ trang |
CN |
||
070601 |
Thiết kế |
S |
||
071500 |
Thiết kế mẫu sản phẩm dệt và công nghiệp nhẹ |
S |
||
080100 |
Kinh tế |
CN |
S |
|
080111 |
Marketing |
S |
||
080116 |
Toán kinh tế |
S |
||
080500 |
Quản lý kinh tế |
CN |
ThS |
S |
080504 |
Quản lý đô thị và quốc gia |
S |
||
080505 |
Quản lý học |
S |
||
080506 |
Logic học |
S |
||
100101 |
Dịch vụ |
S |
||
130603 |
Trang thiết bị và các tổ hợp chế tạo dầu khí |
S |
||
140100 |
Kỹ thuật năng lượng nhiệt |
CN |
ThS |
S |
140401 |
Vật lý kỹ thuật |
S |
||
140504 |
Công nghệ điện lạnh |
S |
||
140600 |
Kỹ thuật điện, kết cấu điện và công nghệ điện tử |
CN |
S |
|
150405 |
Máy móc và thiết bị về rừng |
S |
||
150406 |
Máy móc thiết bị ngành dệt và công nghiệp nhẹ |
S |
||
150801 |
Kỹ thuật nén, chân không và hơi nước |
S |
||
200402 |
Kỹ thuật y tế sinh học |
S |
||
200503 |
Tiêu chuẩn hóa, chứng nhận và đo lường |
S |
||
210602 |
Vật liệu nano |
S |
||
220200 |
Tự động hóa và quản lý |
CN |
||
220301 |
Công nghệ và sản xuất tự động hóa |
S |
||
220501 |
Quản lý chất lượng |
S |
||
220601 |
Quản lý doanh nghiệp |
S |
||
220701 |
Quản lý kinh tế công nghệ cao |
S |
||
230100 |
Khoa học thông tin và công nghệ máy tính |
CN |
S |
|
230200 |
Hệ thống thông tin |
CN |
S |
|
240100 |
Công nghệ hóa học và công nghệ sinh học |
CN |
ThS |
|
240300 |
Công nghệ hóa học và điều chế các chất liệu và vật liệu vô cơ |
S |
||
240400 |
Công nghệ hóa học điều chế chất liệu vô cơ và năng lượng |
S |
||
240500 |
Công nghệ hóa học gắn kết cao phân tử và các vật liệu polymer |
S |
||
240800 |
Quy trình năng lượng và tiết kiệm nhiên liệu trong công nghệ hóa học, hóa dầu và công nghệ sinh học |
S |
||
240900 |
Công nghệ sinh học |
S |
||
250300 |
Công nghệ và trang thiết bị khai thác gỗ và chế biến sản phẩm gỗ |
CN |
ThS |
S |
250403 |
Công nghệ chế biến gỗ |
S |
||
260100 |
Công nghệ chế biến lương thực , thực phẩm |
CN |
||
260200 |
Chế biến sản phẩm tiêu dùng từ nguyên liệu thực vật |
S |
||
260301 |
Công nghệ chế biến nguyên liệu thô và thực phẩm động vật |
S |
||
260500 |
Công nghệ chế biến thực phẩm tiêu dùng phục vụ cho mục tiêu đặc thu và thực phẩm xã hội |
S |
||
260602 |
Kỹ thuật thực phẩm |
S |
||
260704 |
Công nghiệp dệt thành phẩm |
S |
||
260800 |
Công nghệ và chế tạo các sản phẩm và vật liệu công nghiệp nhẹ |
CN |
ThS |
|
260900 |
Công nghệ và chế tạo các sản phẩm công nghiệp nhẹ |
S |
||
261200 |
Công nghệ in và đóng gói |
S |
||
280102 |
An toàn thiết bị và lao động sản xuất |
S |
||
01.12.04 |
Cơ cấu phức tạp của các vật thể rắn biến dạng |
TS |
||
01.02.05 |
Cơ cấu phức tạp của chất lỏng, khí đốt và khí plasma |
TS |
||
01.02.06 |
Động lực học, tính bền vững của động cơ, thiết bị và khí cụ |
TS |
||
01.04.14 |
Nhiệt lý học và kỹ thuật nhiệt đại cương |
TS |
||
01.04.17 |
Lý hóa học |
TS |
||
02.00.01 |
Hóa học vô cơ |
TS |
||
02.00.02 |
Hóa phân tích |
TS |
||
02.00.03 |
Hóa hữu cơ |
TS |
||
02.00.04 |
Hóa lý học |
TS |
TSKH |
|
02.00.05 |
Hóa điện từ |
TS |
||
02.00.06 |
Gắn kết cao phân tử |
TS |
TSKH |
|
02.00.08 |
Hóa học gắn kết các thành phần hữu cơ cơ bản |
TS |
||
02.00.11 |
Hóa học chất keo |
TS |
||
02.00.13 |
Hóa dầu |
TS |
||
02.00.15 |
Xúc tác |
TS |
||
02.00.16 |
Sinh thái học |
TS |
||
02.00.23 |
Công nghệ sinh học |
TS |
||
05.02.02 |
Máy, hệ thống lái và các chi tiết của máy |
TS |
||
05.02.22 |
Tổ chức sản xuất (trong công nghiệp dầu khí) |
TS |
||
05.04.06 |
Kỹ thuật hút chân không, nén khí và khí lực học |
TS |
||
05.09.01 |
Cơ cấu điện và các thiết bị điện |
TS |
||
05.13.01 |
Phân tích hệ thống, điều khiển và nghiên cứu thông tin |
TS |
||
05.13.18 |
Toán tin ứng dụng |
TS |
||
05.14.04 |
Năng lượng nhiệt công nghiệp |
TS |
||
05.17.01 |
Công nghệ điều chế các hợp chất vô cơ |
TS |
||
05.17.03 |
Công nghệ thực hiện các quy trình hóa điện từ và chống hao mòn |
TS |
||
05.17.04 |
Công nghệ điều chế các hợp chất hữu cơ |
TS |
TSKH |
|
05.17.06 |
Công nghệ nghiên cứu chất polymer và composite |
TS |
||
05.17.07 |
Hóa học và công nghệ điều chế nhiên liệu và các sản phẩm đặc biệt |
TS |
||
05.17.08 |
Quy trình và các thiết bị công nghệ hóa chất |
TS |
TSKH |
|
05.17.08 |
Công nghệ silicat và vật liệu rắn phi kim |
TS |
||
05.18.07 |
Công nghệ sinh học thực phẩm |
TS |
||
05.18.12 |
Quy trình và thiết bị chế biến thực phẩm |
TS |
||
05.19.01 |
Vật liệu sản xuất cho ngành dệt và công nghiệp nhẹ |
TS |
||
05.01.05 |
Công nghệ thuộc da và lông thú |
TS |
||
05.21.05 |
Khoa học nghiên cứu gỗ, công nghệ và thiết bị chế biến gỗ |
TS |
||
05.26.03 |
Phòng cháy và các biện pháp an toàn công nghiệp |
TS |
||
07.00.02 |
Lịch sử nước Nga |
TS |
||
08.00.01 |
Học thuyết kinh tế |
TS |
||
08.00.05 |
Kinh tế và quản lý ngành kinh tế quốc dân |
TS |
||
09.00.01 |
Bản thể học và học thuyết nhận thức |
TS |
||
13.00.08 |
Lý thuyết và phương pháp giáo dục chuyên nghiệp |
TS |
TSKH |
|
19.00.02 |
Lý thuyết và phương pháp giáo học pháp |
TS |
||
19.00.05 |
Tâm lý học xã hội |
TS |
||
22.00.04 |
Cơ cấu xã hội, các thể chế và quá trình phát triển xã hội |
TS |
||
22.00.08 |
Quản lý xã hội học |
TS |
Ghi chú: CN: Cử nhân, S: Chuyên gia, ThS: Thạc sỹ, TS: Tiến sỹ, TSKH: Tiến sĩ khoa học