TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: dhtt@tqu.edu.vn
DANH SÁCH
SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ
HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số:919/QĐ-ĐHTTr ngày 01 tháng 12 năm 2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
I. Sinh viên được miễn học phí:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Dân tộc |
Đối tượng |
Lớp |
Khóa |
1 |
Hoàng Thị Thu Hà |
30/03/2004 |
Cao Lan |
Hộ cận nghèo |
ĐH Chăn nuôi |
2022-2026 |
2 |
Lưu Thu Thảo |
28/01/2002 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Chăn nuôi |
2022-2026 |
3 |
Lê Văn Tài |
26/02/2004 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH CTXH |
2022-2026 |
4 |
Nguyễn Thu Hằng |
02/01/2003 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH CTXH |
2022-2026 |
5 |
Chẩu Thị Diễn |
12/10/2001 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
6 |
Nguyễn Thị Bích Duyệt |
05/10/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
7 |
La Thành Đạt |
18/10/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
8 |
Chẩu Trung Hải |
10/05/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
9 |
Chẩu Thúy Lan |
02/09/2002 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
10 |
Nguyễn Hoàng Lanh |
26/05/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
11 |
Phùng Ngọc Lanh |
09/07/2002 |
Nùng |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
12 |
Hoàng Lưu Ly |
13/02/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
13 |
Hoàng Thị Nga |
05/08/2004 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
14 |
Hoàng Ngọc Hải |
26/09/2004 |
Kinh |
Con TB |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
15 |
Cư Văn Khánh |
17/05/2003 |
Mông |
Hộ nghèo |
ĐH QLVH |
2022-2026 |
16 |
Nguyễn Văn Bình |
11/08/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH QLVH |
2022-2026 |
17 |
Hỏa Thị Thu Viễn |
07/12/2003 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế Toán |
2022-2026 |
18 |
Ma Thị Thu Hằng |
02/01/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Kế Toán |
2022-2026 |
19 |
Nguyễn Thị Kim Liên |
30/01/2004 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Chính trị học |
2022-2026 |
20 |
Giàng A Châu |
19/02/2004 |
Mông |
Hộ cận nghèo |
ĐH Chính trị học |
2022-2026 |
21 |
Nông Vĩnh Khải |
31/03/2004 |
Nùng |
Khuyết tật |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
22 |
Lẩu Thị Viện |
16/09/2002 |
Mông |
Hộ nghèo |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
23 |
Ma Đức Huynh |
02/03/2003 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
24 |
Chẩu Tiến Duyệt |
05/06/1999 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
25 |
Tô Hữu Phi |
28/03/2004 |
Sán Chỉ |
Hộ nghèo |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
26 |
Bùi Hà Quốc Việt |
24/09/2022 |
Tày |
Con TB |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
27 |
Ly Văn Thức |
28/08/2001 |
Pu Péo |
VĐBKK |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
II. Sinh viên được giảm 70% học phí: |
|
|||||
1 |
Tướng Văn Thực |
20/08/2004 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Chăn nuôi |
2022-2026 |
2 |
Nông Xuân Chiến |
15/11/2004 |
La Chí |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLĐĐ |
2022-2026 |
3 |
Sùng A Giả |
18/07/2004 |
Mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH CTXH |
2022-2026 |
4 |
Sùng Thị La |
20/07/2003 |
Mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
5 |
Lò Văn Hiếu |
04/06/2003 |
Thái |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
6 |
Vương Cát Lượng |
12/12/2004 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
7 |
Lê Hồng Thu |
27/09/2004 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
8 |
Lộc Thị Lệ Thanh |
13/10/2004 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
9 |
Vũ Như Quỳnh |
02/02/2004 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
10 |
Thôi Thị Thu |
11/07/2004 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều Dưỡng |
2022-2026 |
11 |
Lương Thị Thơm |
10/06/2004 |
Nùng |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế Toán |
2022-2026 |
12 |
Tướng Thị Son |
15/06/2004 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế Toán |
2022-2026 |
13 |
Trương Tam Phong |
20/09/2004 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế Toán |
2022-2026 |
14 |
Quân Văn Khoa |
23/03/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
15 |
Tráng Thị Hoan |
15/09/2004 |
Nùng |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
16 |
Ma Hoàng Quốc Việt |
13/10/2004 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
17 |
Ma Công Bình |
05/12/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
18 |
Đào Ngọc Lâm |
28/08/1998 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2022-2026 |
(Ấn định danh sách gồm có 45 sinh viên)