TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: dhtt@tqu.edu.vn
Trường Đại học Tân Trào thông báo tuyển sinh năm 2017 như sau:
I. Tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy
1. Thông tin tuyển sinh
- Mã trường: TQU
- Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
+ Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường THPT.
+ Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển/thi tuyển: theo 3 hình thức:
+ Đăng ký xét tuyển trực tuyến.
+ Chuyển phát nhanh hồ sơ qua đường bưu điện.
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại trường Đại học Tân Trào.
Bảng thông tin chi tiết mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn xét tuyển
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
|
---|---|---|---|---|
I |
Các ngành đào tạo đại học |
|||
1 |
Giáo dục Mầm non |
52140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu |
|
2 |
Giáo dục Tiểu học |
52140202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, KHXH |
3 |
Sư phạm Toán học |
52140209 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
4 |
Sư phạm Sinh học |
52140213 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
Toán, Sinh, GDCD Toán, Văn, KHTN |
5 |
Kế toán |
52340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Văn,Tiếng Anh Toán, Văn, KHTN |
6 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành |
52340103 |
Toán, Văn, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD |
7 |
Vật lý (chuyên ngành: Vật lý - Môi trường) |
52440102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, Văn, KHTN |
8 |
Khoa học môi trường |
52440301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
9 |
Khoa học cây trồng |
52620110 |
Toán, Lý, Hóa oán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
10 |
Chăn nuôi |
52620105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
11 |
Kinh tế Nông nghiệp |
52620115 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Văn,Tiếng Anh Toán, Văn, KHTN |
12 |
Văn học (chuyên ngành: Văn - Truyền thông) |
52220330 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD |
13 |
Quản lý đất đai |
52850103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
14 |
Quản lý văn hóa |
52220342 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, GDCD Toán, Văn, KHXH |
15 |
Công tác xã hội |
52760101 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, GDCD Toán, Văn, KHXH |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
|||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, KHXH |
2 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán, Văn, Năng khiếu |
|
3 |
Giáo dục Công dân (chuyên ngành: Giáo dục Công dân - Địa lý) |
51140204 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Sử |
Toán,Văn, Tiếng Anh Văn, Sử, GDCD |
4 |
Sư phạm Toán (chuyên ngành: Sư phạm Toán học - Vật lý, Sư phạm Toán học - Tin học) |
51140209 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
5 |
Sư phạm Tin học (chuyên ngành: Sư phạm Tin học - Kỹ thuật công nghiệp) |
51140210 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
6 |
Sư phạm Vật lý (chuyên ngành: Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật công nghiệp) |
51140211 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Lý, GDCD Toán, Văn, KHTN |
7 |
Sư phạm Hóa học (chuyên ngành: Sư phạm Hóa học - Kỹ thuật nông nghiệp) |
51140212 |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Hóa |
Toán, Văn, KHTN |
8 |
Sư phạm Sinh học (chuyên ngành: Sư phạm Sinh học - Kỹ thuật nông nghiệp, Sư phạm Sinh học - Giáo dục thể chất) |
51140213 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
Toán, Sinh, GDCD Toán, Văn, KHTN |
9 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (chuyên ngành: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp - Kinh tế gia đình - Kỹ thuật CN) |
51140215 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
Toán, Sinh, GDCD Toán, Văn, KHTN |
10 |
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn - Lịch Sử, Sư phạm Ngữ văn - Công tác Đội TNTP Hồ Chí Minh) |
51140217 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, GDCD Văn, Địa, GDCD |
11 |
Sư phạm Lịch sử (chuyên ngành: Sư phạm Lịch sử - Giáo dục công dân) |
51140218 |
Toán, Văn, Tiếng Anh Văn, Sử, Địa |
Văn, Sử, GDCD Toán, Sử, GDCD |
12 |
Sư phạm Địa lý (chuyên ngành: Sư phạm Địa lý - Giáo dục công dân) |
51140219 |
Toán, Lý, Hóa Văn, Sử, Địa |
Toán, Văn,Tiếng Anh Văn, Địa, GDCD |
13 |
Kế toán |
6340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Văn,Tiếng Anh Toán, Văn, KHTN |
14 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, KHTN |
15 |
Khoa học cây trồng |
6620108 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
16 |
Tiếng Anh |
6220206 |
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, Tiếng Anh Văn, Địa, Tiếng Anh |
17 |
Quản lý Văn hóa |
6220301 |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn Tiếng Anh |
Văn, Sử, GDCD Toán, Văn, KHXH |
18 |
Quản lý đất đai |
6850102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa, Sinh Toán, Văn, KHTN |
19 |
Khoa học Thư viện - Thông tin |
6320202 |
Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Văn,Tiếng Anh |
Văn, Sử, Địa Toán, Văn, KHTN |
2. Một số chính sách ưu tiên khi xét tuyển vào Trường Đại học Tân Trào:
a) Sinh viên đại học chính quy sẽ được miễn 100% học phí năm thứ nhất và các năm tiếp theo nếu đạt học lực Khá trở lên khi có các điều kiện sau:
- Đạt giải Ba trở lên trong các kì thi chọn HS Giỏi cấp khu vực, cấp quốc gia; đạt huy chương quốc tế, khu vực;
- Đạt giải Nhất trong kì thi học sinh Giỏi cấp tỉnh;
- 10 Thí sinh /1 ngành học, có điểm xét tuyển vào Trường cao nhất.
b) Sinh viên đại học chính quy được miễn phí nhà ở tại KTX hoặc được hỗ trợ tiền thuê nhà.
c) Sinh viên đạt loại Giỏi: Được hỗ trợ thêm 100% mức học bổng khuyến khích ngoài mức học bổng theo quy định.
- Sinh viên đạt loại Xuất sắc: Được hỗ trợ thêm 150% mức học bổng khuyến khích ngoài mức học bổng theo quy định.
d) Sinh viên có nhiều cơ hội được hỗ trợ đi thực tập ở nước ngoài.
e) Sinh viên tốt nghiệp đạt loại Giỏi trở lên được ưu tiên tuyển chọn giữ lại Trường làm giảng viên và được cử đi học Sau đại học ở nước ngoài; được ưu tiên xét tuyển làm viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của tỉnh Tuyên Quang.
II. Tuyển sinh đại học, cao đẳng liên thông hệ vừa làm vừa học
Hình thức tuyển sinh: Thi tuyển
STT |
Ngành đào tạo |
Hệ đào tạo |
1 |
Giáo dục Mầm non |
Đại học, Cao đẳng |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
Đại học, Cao đẳng |
3 |
Quản lý đất đai |
Đại học |
4 |
Văn học (Văn - Truyền thông) |
Đại học |
Địa điểm phát hành và nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Tân Trào, km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang. Điện thoại: 0273.892.012.
Trân trọng./.