TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: dhtt@tqu.edu.vn
Năm 2022 Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy, như sau:
1. Mã trường: TQU.
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
+ Phương thức 1 (mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng
+ Phương thức 2 (mã phương thức: 100): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp năm 2022
+ Phương thức 3 (mã phương thức: 500): Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2022/THPTQG
+ Phương thức 4 (mã phương thức: 200): Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12
+ Phương thức 5 (mã phương thức:402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) năm 2022 của Đại học Quốc Gia Hà Nội và thi Đánh giá tư duy năm 2022 của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
+ Phương thức 6 (mã phương thức: 409): xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn thi TN THPT/THPTQG
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên theo bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển) sẽ được thay thế điểm môn Tiếng Anh Trong tổ hợp môn xét tuyển bởi điểm Tiếng Anh qui đổi (nếu điểm Tiếng Anh trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn điểm Tiếng Anh qui đổi).
+ Phương thức 7 (mã phương thức: 410): xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm học lớp 12.
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM CHỨNG CHỈ TIẾNG ANH QUỐC TẾ SANG THANG ĐIỂM 10
IELTS |
TOEIC |
TOEFL |
THANG ĐIỂM 10 |
6.0 |
610 -640 |
110 - 120 |
10 |
5.5 |
595 - 609 |
103 - 109 |
9 -9.5 |
5.0 |
495- 594 |
95 - 102 |
8 – 8.5 |
4.5 |
365 - 494 |
87 - 94 |
7 – 7.5 |
4.0 |
345 - 364 |
77 - 86 |
6 – 6.5 |
5. Nguyên tắc xét tuyển
- Điểm xét tuyển:
+ Đối với phương thức 2, 3, 5, 6: là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (nếu có).
+ Đối với phương thức 4: là điểm bài thi đánh giá năng lực.
- Xét tuyển thí sinh theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho tới khi đủ chỉ tiêu của ngành/chuyên ngành. Trong trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau ở cuối danh sách trường xét chọn thí sinh theo thứ tự ưu tiên: Điểm môn chính, Điểm xét tốt nghiệp, KV1, KV2_NT, KV2, KV3.
6. Ngưỡng đầu vào.
6.1. Đối với các ngành đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Xét tuyển theo điểm thi TN THPT : Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15.0 điểm.
- Xét tuyển theo học bạ : Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển đạt: 15.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên).
- Xét tuyển dựa trên kết quả quy đổi điểm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT/THPTQG: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15.0 điểm.
6.2. Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT/THPTQG: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
- Xét tuyển học bạ: Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và ngành Dược học có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Đối với ngành điều dưỡng có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
- Phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc Gia Hà Nội và thi đánh giá tư duy của Trường Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022: Như ngưỡng đảm bảo chất lượng phương thức xét tuyển học bạ.
- Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi TN THPT/THPTQG: Như ngưỡng đảm bảo chất lượng phương thức xét tuyển học bạ.
6.3. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non
- Theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
- Theo phương thức xét tuyển khác phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT/THPTQG: Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
7. Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển
- Thời gian tuyển sinh: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 15/08/2022.
- Hình thức nhận đăng ký xét tuyển:
+ Hình thức 1: Chuyển qua đường bưu điện
+ Hình thức 2: Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Phòng Đào tạo (Văn phòng Tuyển sinh) Trường Đại học Tân Trào, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
8. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu tại Website: daihoctantrao.edu.vn).
- Học bạ THPT (bản photocopy).
- Giấy khai sinh (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng tốt nghiệp (nếu tốt nghiệp trước 2022) (bản photocopy).
- Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Bản chính).
- 01 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ số điện thoại, địa chỉ liên lạc của thí sinh để Trường gửi Giấy báo trúng tuyển (nếu trúng tuyển).
- Các giấy tờ chứng nhận đối tượng tuyển thẳng (nếu xét tuyển thẳng).
9. Tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu dự kiến
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
I. |
Các ngành đào tạo đại học |
|
|
|
|
1 |
Dược học |
7720201 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
50 |
2 |
Điều dưỡng |
7720301 |
1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Tiếng Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
90 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa; |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
350 |
4 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
350 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
120 |
6 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
50 |
7 |
Công nghệ thông tin + Chuyên ngành Khoa học máy tính + Chuyên ngành Hệ thống thông tin + Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
60 |
8 |
Kế toán |
7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
120 |
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. + Chuyên ngành Quản trị khách sạn. + Chuyên ngành Quản trị sự kiện. |
7810103
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
50 |
10 |
Quản lý văn hóa + Chuyên ngành Quản lý nghệ thuật + Chuyên ngành Quản lý mỹ thuật - Quảng cáo + Chuyên ngành Quản lý hoạt động âm nhạc |
7229042 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
50 |
11 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
50 |
12 |
Công tác xã hội |
7760101 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
50 |
13
|
Chăn nuôi + Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y |
7620105 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
30 |
14 |
Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Khoa học cây trồng + Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
30 |
15 |
Kinh tế Nông nghiệp |
7620115 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
30 |
16 |
Lâm sinh |
7620205 |
1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
30 |
17 |
Kinh tế đầu tư |
7310104 |
1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 |
40 |
18 |
Chính trị học + Chuyên ngành Quản lý xã hội
|
7310201 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
30 |
19 |
Tâm lý học + Chuyên ngành tham vấn tâm lý
|
7310401 |
1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
30 |
II. |
Ngành đào tạo cao đẳng |
|
|
|
|
1. |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
220 |
7. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 20.000đ/nguyện vọng.
Chi tiết liên hệ: Phòng Đào tạo (văn phòng tuyển sinh), Trường Đại học Tân Trào, km 6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang.
Điện thoại: 02073.892.012. Hotline: 0326 626 888/ 0962915110 / 0984.696.959