Giảng viên, sinh viên Trường Đại học Tân Trào tham gia Hội thảo khoa học quốc tế đa ngành do Trường Đại học Bách khoa Ilocos Sur, Philippines tổ chức
.jpg)
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
(Kèm theo Quyết định số:1031/QĐ-ĐHTTr ngày 20 tháng12 năm 2021
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
I. Sinh viên được miễn học phí: | ||||||
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Dân tộc |
Đối tượng |
Lớp |
Khóa |
1 |
Lộc Viết Thu Thương |
07/11/2000 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán A |
2018-2022 |
2 |
Ma Huy Hoàng |
14/10/2000 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán A |
2018-2022 |
3 |
Hoàng Minh Lường |
05/09/1999 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán B |
2018-2022 |
4 |
Hoàng Thị Ly Diệu |
27/02/2001 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán B |
2019-2023 |
5 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
01/07/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
6 |
Chẩu Thị Hương |
22/03/2001 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
7 |
Chu Văn Thanh |
26/02/2002 |
Dao |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
8 |
Vàng Seo Chứ |
08/03/2000 |
Mông |
Hộ nghèo |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
9 |
Hoàng Thị Trang |
03/12/2000 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH C.tác XH |
2018-2022 |
10 |
Ma Thị Thanh Mai |
10/03/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
11 |
Hỏa Thị Thảo |
13/03/2002 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
12 |
Trung Bảo Tiêu |
02/04/2003 |
Dao |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
13 |
Nông Thị Lê |
20/03/2003 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
14 |
Tạ Văn Khánh |
22/01/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
15 |
Nguyễn Dương Thùy Trang |
17/12/2002 |
Kinh |
Mồ côi |
ĐHQTDVDL&LH |
2020-2024 |
II. Sinh viên được giảm 70% học phí: |
|
|||||
1 |
Ma Phương Loan |
03/03/2000 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán A |
2018-2022 |
2 |
Hoàng Thị Xâm |
23/09/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán B |
2018-2022 |
3 |
Nguyễn Minh Hiếu |
09/04/2000 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán B |
2018-2022 |
4 |
Ma Thị Khánh Hiền |
21/09/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
5 |
Bùi Thị Tình |
24/03/2002 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
6 |
Nguyễn Bá Đạt |
24/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH KT NN |
2020-2024 |
7 |
Chẩu Thị Hiên |
11/11/1998 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
8 |
Tẩn Thị Thắm |
18/08/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
9 |
Phàn Đức Nam |
30/12/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH C. Tác XH |
2018-2022 |
10 |
Ma Thành Anh Tâm |
09/06/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2019-2023 |
11 |
Quan Nguyễn Bảo Huy |
21/01/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2019-2023 |
12 |
Đặng Thị Kim Dân |
09/11/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
13 |
Ngô Hương Trà |
03/08/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
14 |
Ma Văn Trường |
19/01/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
15 |
Thào A Páo |
20/05/2003 |
H'mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH Du lịch |
2021-2025 |
16 |
Thào A Kho |
09/03/2003 |
H'mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH Du lịch |
2021-2025 |
17 |
Lục Thị Hồng Nhung |
14/10/2002 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Dược |
2020-2024 |
18 |
Nông Hà Trang |
03/03/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
19 |
Chẩu Thị Giang |
23/11/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
20 |
Nông Mỹ Hoài |
17/11/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
21 |
Triệu Thị Tâm |
04/10/1995 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
22 |
Gia Thị Ly |
02/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
23 |
Lý Hoàng Anh Tuấn |
06/09/2001 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
24 |
Hoàng Kiều Khánh |
27/06/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
25 |
Đỗ Thị Mỹ Linh |
22/08/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
26 |
Hoàng Thị Loan |
08/04/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
27 |
Ma Thị Thoan |
02/03/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
28 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
10/02/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
29 |
Phạm Đức Mạnh |
04/05/2003 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
30 |
Ma Thị Trung Hậu |
14/08/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
31 |
Tho Văn Chung |
01/11/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
32 |
Hoàng Thị Vinh Đào |
28/02/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
33 |
Hà Thị Thu Hiền |
12/01/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
34 |
Ma Thị Hồng Thắm |
24/11/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
35 |
Quan Thanh Tâm |
02/10/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
36 |
La Thị Huệ |
15/05/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
37 |
Tạ Vân Điệp |
14/02/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
38 |
Lâm Thị Hồng Giang |
03/12/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
39 |
Hứa Văn Khanh |
06/01/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
40 |
Lèo Thị Hằng |
18/05/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
41 |
Hoàng Tố Hải |
19/10/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2021-2025 |
42 |
Ma Thị Thủy Trang |
18/04/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
43 |
Hoàng Văn Quyền |
25/12/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
44 |
Lý Đức Bảo |
21/07/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
45 |
Triệu Hữu Toàn |
07/04/2001 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
46 |
Nguyễn Văn Kín |
11/11/2000 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
47 |
Ma Công Giang |
09/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
48 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
20/09/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
49 |
Ma Khánh Tùng |
06/02/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
50 |
Ma Đình Tuấn Anh |
28/04/1999 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
51 |
Lý Văn Thành |
29/01/1998 |
Mông |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
52 |
Lý Thành Long |
17/09/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
III. Sinh viên được giảm 50% học phí: |
|
|||||
1 |
Dương Thị Diễm Quỳnh |
9/21/2002 |
Kinh |
Con người TNLĐ hưởng trợ cấp |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
(Ấn định danh sách gồm có 68 sinh viên)