TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO - TỈNH TUYÊN QUANG
Địa chỉ: Km 6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: 02073 892 012 - Email: dhtt@tqu.edu.vn
DANH SÁCH SINH VIÊN ĐƯỢC MIỄN, GIẢM HỌC PHÍ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số:806/QĐ-ĐHTTr ngày 26 tháng 10 năm 2022 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
I. Sinh viên được miễn học phí:
TT |
Họ và tên |
Năm sinh |
Dân tộc |
Đối tượng |
Lớp |
Khóa |
1 |
Hoàng Thị Ly Diệu |
27/02/2001 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Kế toán B |
2019-2023 |
2 |
Hoàng Thị Lan |
07/10/2001 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán B |
2019-2023 |
3 |
Nguyễn Thị Kim Oanh |
01/07/2002 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
4 |
Chẩu Thị Hương |
22/03/2001 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
5 |
Chu Văn Thanh |
26/02/2002 |
Dao |
Hộ nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
6 |
Hoàng Thị Yến |
24/01/2001 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Kế toán |
2020-2024 |
7 |
Phù Thị Hoài |
17/09/2003 |
Pà Thẻn |
Vùng ĐBKK |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
8 |
La Thị Thùy |
21/01/2003 |
Cao Lan |
Hộ cận nghèo |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
9 |
Ma Thị Khánh Hiền |
21/09/2003 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
10 |
Trần Thị Thanh Thanh |
07/02/2002 |
Kinh |
Con TB |
ĐH Kế toán |
2021-2025 |
11 |
Hoàng Trung Thành |
06/01/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH KT NN |
2021-2025 |
12 |
Quan Thị Liễu |
07/01/2001 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH C. Tác XH |
2019-2023 |
13 |
Trần Thị Thu Phương |
21/04/2001 |
Cao Lan |
Hộ nghèo |
ĐH C. Tác XH |
2019-2023 |
14 |
Ma Văn Dưỡng |
11/03/2003 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH C. Tác XH |
2021-2025 |
15 |
Ma Thị Thanh Mai |
10/03/2002 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
16 |
Hỏa Thị Thảo |
13/03/2002 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
17 |
Ma Thị Huyền |
18/07/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
18 |
Nguyễn Thị Hoài Thu |
27/01/2000 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
19 |
Nông Hà Trang |
03/03/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
20 |
Ma Thị Hồng Thắm |
24/11/2003 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
21 |
Lèo Thị Hằng |
18/05/2003 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
22 |
Nông Thị Lê |
20/03/2003 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
23 |
Hà Thị Thu Hiền |
12/01/2003 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
24 |
Hoàng Tố Hải |
19/10/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
25 |
Lý Thị Nhung |
10/08/2003 |
Dao |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng B |
2021-2025 |
26 |
Hứa Văn Khanh |
06/01/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH Điều dưỡng B |
2021-2025 |
27 |
Lâm Thị Hồng Giang |
03/12/2003 |
Dao |
Hộ cận nghèo |
ĐH Dược |
2021-2026 |
28 |
Tạ Vân Điệp |
14/02/2003 |
Dao |
Hộ cận nghèo |
ĐH Dược |
2021-2026 |
29 |
Tạ Văn Khánh |
22/01/2002 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
30 |
Đỗ Văn Quý |
15/03/2001 |
Tày |
Hộ cận nghèo |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
31 |
Dương Văn Phúc |
04/10/2003 |
Pà Thẻn |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
32 |
Chẩu Văn Tuấn |
27/05/2003 |
Tày |
Hộ nghèo |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
33 |
Lý Văn Thành |
29/01/1998 |
Mông |
Hộ cận nghèo |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
34 |
Nguyễn Dương Thùy Trang |
17/12/2002 |
Kinh |
Mồ côi |
ĐH QTDVDLLH |
2020-2024 |
35 |
Thào A Páo |
20/05/2003 |
H'mông |
Hộ nghèo |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
36 |
Thào A Kho |
09/03/2003 |
H'mông |
Hộ nghèo |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
II. Sinh viên được giảm 70% học phí: |
|
|||||
1 |
Sùng Thị Theo |
16/03/2001 |
Nùng |
Vùng ĐBKK |
ĐH C. Tác XH |
2019-2023 |
2 |
Ma Thành Anh Tâm |
09/06/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2019-2023 |
3 |
Quan Nguyễn Bảo Huy |
21/01/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2019-2023 |
4 |
Hoàng Văn Thao |
27/07/2002 |
Giấy |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2020-2024 |
5 |
Ngô Hương Trà |
03/08/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QLVH |
2021-2025 |
6 |
Đặng Thị Kim Dân |
09/11/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
7 |
Ma Thị Thu Sinh |
01/01/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
8 |
Bàn Thúy Nga |
23/05/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH QTDVDLLH |
2021-2025 |
9 |
Lục Thị Hồng Nhung |
14/10/2002 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Dược |
2020-2024 |
10 |
Chẩu Thị Giang |
23/11/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
11 |
Triệu Thị Tâm |
04/10/1995 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
12 |
Gia Thị Ly |
02/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
13 |
Lý Hoàng Anh Tuấn |
06/09/2001 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
14 |
Hoàng Kiều Khánh |
27/06/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
15 |
Đỗ Thị Mỹ Linh |
22/08/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
16 |
Hoàng Thị Loan |
08/04/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
17 |
Ma Thị Thoan |
02/03/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
18 |
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
10/02/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
19 |
Phạm Đức Mạnh |
04/05/2003 |
Cao Lan |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
20 |
Hoàng Thị Vinh Đào |
28/02/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
21 |
Tho Văn Chung |
01/11/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng A |
2021-2025 |
22 |
Quan Thanh Tâm |
02/10/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng B |
2021-2025 |
23 |
Hoàng Văn Hà |
27/10/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng B |
2021-2025 |
24 |
Ma Thị Trung Hậu |
14/08/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH Điều dưỡng B |
2021-2025 |
25 |
Ma Thị Thủy Trang |
18/04/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
26 |
Hoàng Văn Quyền |
25/12/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
27 |
Lý Đức Bảo |
21/07/2000 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
28 |
Triệu Hữu Toàn |
07/04/2001 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
29 |
Nguyễn Văn Kín |
11/11/2000 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
30 |
Ma Công Giang |
09/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
31 |
Nguyễn Ngọc Hùng |
20/09/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
32 |
Ma Khánh Tùng |
06/02/2001 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2020-2024 |
33 |
Ma Đình Tuấn Anh |
28/04/1999 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
34 |
Lý Thành Long |
17/09/2003 |
Dao |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
35 |
Lục Văn Viễn |
08/01/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
36 |
Lý Thị Huệ |
03/03/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
37 |
Phạm Hoàng Phương Linh |
04/11/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
38 |
Tề Trung Hiếu |
01/11/1997 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
39 |
Trần Linh Chi |
22/12/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH CNTT |
2021-2025 |
40 |
Mai Bá Bằng |
13/01/2003 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH LLCT |
2021-2025 |
41 |
Nguyễn Bá Đạt |
24/12/2002 |
Tày |
Vùng ĐBKK |
ĐH KTNN |
2020-2024 |
III. Sinh viên được giảm 50% học phí: |
|
|||||
1 |
Dương Thị Diễm Quỳnh |
9/21/2002 |
Kinh |
Con người TNLĐ hưởng trợ cấp |
ĐH Điều dưỡng |
2020-2024 |
(Ấn định danh sách gồm có 78 sinh viên)